Danh sách người lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 30/11/2020

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú/
nơi cư trú hợp pháp

Chi nhánh/PGD NHCSXH nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ (đồng)

Lý do xin rút tiền ký quỹ

1

Trần Tất Việt

30/01/1978

An Ninh, Bình Lục, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Bình Lục, Hà Nam

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

2

Nguyễn Hữu Thắng

10/11/1991

Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

3

Nguyễn Thiết Huynh

09/10/1993

Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Gia Bình, Bắc Ninh

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

4

Đỗ Văn Tú

20/06/1990

Hà Bình, Hà Trung, Thanh hoá

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh hoá

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

5

Lê Ngọc Bình

04/08/1977

Hải Vân, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

6

Bùi Sỹ Nam

15/02/1990

Quảng Tân, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

7

Nguyễn Văn Thuyết

18/02/1988

Hà Lâm, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

8

Đào Xuân Lực

28/07/1987

Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

9

Nguyễn Đình Cương

16/03/1990

Nghi Công Bắc, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

10

Phan Bùi Nam

15/10/1992

Hưng Yên Nam, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

11

Nguyễn Hữu Thành

13/09/1985

Đặng Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

12

Lê Thị Oanh

10/05/1990

Thiệu Vận, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

13

Đào Trọng Tú

15/10/1982

tiểu khu 1, thị trấn Nga Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

14

Lê Xuân Oai

30/09/1989

Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

15

Lê Quang Hiệp

07/09/1983

Đông Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

16

Nguyễn Trường Tập

01/04/1990

Cẩm Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

17

Hoàng Văn Nam

14/07/1992

Tuấn Mậu, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

18

Nguyễn Thiện Bình

19/04/1989

Nhơn Hội, An Phú, An Giang

PGD NHCSXH huyện An Phú, An Giang

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

19

Phan Huy Tiến

30/11/1991

Công Bình, Nông Cống, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

20

Nguyễn Thị Tình

09/05/1988

Nghi Phương, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

21

Lê Hữu Kiên

14/07/1991

Đông Anh, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

22

Nguyễn Quý Dũng

12/06/1985

Đông Hoàng, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

23

Nguyễn Văn Dương

05/10/1985

Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

24

Lưu Văn Hồng

01/01/1993

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

25

Hoàng Văn Nhân

10/10/1992

Nghi Hưng, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

26

Lê Văn Thông

09/03/1993

Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

27

Ngô Trí Tuệ

02/09/1988

Thị trấn Thanh Chương, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

28

Nguyễn Thị Thu Trang

21/07/1993

Lưu Hoàng, Ứng Hòa, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ứng Hòa, Hà Nội

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

29

Nguyễn Văn Sơn

16/09/1990

Thanh Văn, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

30

Hoàng Thị Cảnh

05/02/1992

Đồng Tân, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

31

Trần Văn Thắng

20/06/1988

Lộc Bổn, Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

32

Trần Văn Hưởng

13/07/1990

Trung Tú, Ứng Hòa, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ứng Hòa, Hà Nội

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

33

Phạm Hữu Lợi

10/09/1991

Thiệu Tâm, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

34

Bùi Hữu Vinh

12/03/1985

Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Thái Thụy, Thái Bình

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

35

Lê Đức Nam

11/10/1989

Đông Anh, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

36

Dương Quý Quân

23/09/1990

Triệu Thành, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

37

Nguyễn Văn Thu

20/07/1990

Định Hải, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

38

Trần Văn Bình

14/09/1988

Liên Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hoá

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

39

Nguyễn Văn Long

04/07/1988

Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

40

Trương Minh Hai

02/09/1992

Hà Tân, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

41

Trần Trọng Tuân

15/12/1991

Đại Thắng, Phú Xuyên, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phú Xuyên, Hà Nội

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

42

Nguyễn Văn Lập

30/03/1993

Tiến Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

43

Đậu Ngọc Diệu

05/06/1985

Xuân Hồng, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

44

Vy Văn Phong

27/05/1992

Minh Hòa, Hữu Lũng - Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

45

Trần Văn Đức

15/07/1991

Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

46

Ngô Đức Thuận

03/11/1992

Thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

47

Nguyễn Hữu Diện

10/05/1985

Thanh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

48

Chu Văn Chinh

06/03/1990

Hoằng Đông, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

49

Trần Kim Tuyến

02/09/1983

Hoằng Phong, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

50

Lê Bá Cường

06/03/1992

Hoằng Ngọc, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

51

Nguyễn Bá Châu

10/10/1992

Hợp Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

52

Huỳnh Duy Tường

22/09/1989

Hiếu Phụng, Vũng Liêm, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

53

Lê Khắc Long

23/11/1992

Liên Phương, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

54

Nguyễn Đình Thìn

05/09/1988

Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

55

Vũ Ngọc Cam

08/03/1976

Hòa Trung, Di Linh, Lâm Đồng

PGD NHCSXH huyện Di Linh, Lâm Đồng

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

56

Đặng Văn Dương

07/02/1991

Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

57

Hồ Văn Bình

02/08/1985

Nam Lộc, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

58

Lê Anh Tú

05/05/1993

Quảng Ninh, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

59

Hoàng Văn Phi

10/08/1988

Nam Cát, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

60

Nguyễn Bá Trình

08/09/1989

Hưng Yên Nam, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

61

Vy Văn Quân

05/06/1988

Minh Hòa, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

62

Võ Văn Tám

23/03/1981

Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

63

Trần Văn Trung

16/10/1986

Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

64

Mai Văn Hiểu

06/10/1992

Nga An, Nga Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

65

Phạm Văn Hậu

12/08/1991

Thiệu Trung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

66

Đỗ Hồng Thắm

28/01/1987

Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đông Anh, Hà Nội

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

67

Nguyễn Xuân Cường

25/07/1991

Diễn Đoài, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

68

Trần Văn Phan

22/12/1984

Giang Sơn Đông, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

69

Phạm Văn Phong

19/07/1991

Thiệu Trung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

70

Lê Văn Cảnh

21/08/1988

Thái Đào, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

71

Trần Khánh Dương

25/11/1986

Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

72

Trần Ngọc Hùng

21/08/1988

Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

73

Nguyễn Văn Tới

01/04/1989

Tiên Sơn, Việt Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Việt Yên, Bắc Giang

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

74

Võ Thị Hải Yến

02/07/1989

Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang

PGD NHCSXH huyện Châu Phú, An Giang

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

75

Nguyễn Văn Đại

22/02/1988

Tân Thịnh, Nam Trực, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nam Trực, Nam Định

100.000.000

Lý do cá nhân

76

Đặng Trần Tuân

31/10/1981

Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất, Hà Nội

100.000.000

Lý do cá nhân

77

Lê Thanh Chung

16/07/1984

Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

Lý do cá nhân

78

Nguyễn Cường

20/12/1981

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

Lý do cá nhân

79

Trần Công Mỹ

25/08/1982

phường Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TP.Cẩm Phả, Quảng Ninh

100.000.000

Lý do cá nhân

80

Vi Văn Đoàn

17/02/1993

thị trấn An Châu, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

Lý do cá nhân

81

Phạm Thanh Trường

09/11/1989

thị trấn Rừng Thông, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Chuyển đổi tư cách lưu trú E9 - G1

82

Đặng Minh Cao

19/10/1985

Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng

PGD NHCSXH huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng

100.000.000

Lý do cá nhân

83

Nguyễn Minh Tân

06/01/1992

Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Hội sở NH CSXH tỉnh Tây Ninh

100.000.000

Lý do cá nhân

84

Đào Thị Sáu

02/06/1991

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

Lý do cá nhân

85

Nguyễn Văn Lê

17/10/1980

Tiến Thuỷ, Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

100.000.000

Lý do cá nhân

86

Trương Tấn Tài

10/10/1987

Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

Lý do cá nhân

87

Phạm Hồng Chương

03/02/1985

thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện huyện Cam Lộ, Quảng Trị

100.000.000

Hết hạn HĐLĐ

88

Trần Hữu Duy

06/12/1980

Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Cam Lộ, Quảng Trị

100.000.000

Lý do cá nhân

89

Nguyễn Vũ Thơ

04/05/1984

Quang Trung, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Hội sở NH CSXH tỉnh Hà Giang

100.000.000

Lý do cá nhân

90

Thòng Hùng

15/09/1988

Phú Tân, Định Quán, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Định Quán, Đồng Nai

100.000.000

Lý do cá nhân

91

Lương Thị Thu Thủy

11/08/1995

Hương Nha, Tam Nông, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Tam Nông, Phú Thọ

100.000.000

Lý do cá nhân

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước