Kết quả rà soát hồ sơ đổi visa của lao động EPS, đợt 2 tháng 05/2022
|
|
|
Số TT | Họ và tên | Ngày sinh | Kết quả kiểm tra hồ sơ | 103 | Bùi Gia Hùng | 08-08-1982 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 135 | Nguyễn Thị Thúy | 16-06-1990 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 140 | Nguyễn Văn Tuyến | 08-10-1988 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 145 | Huỳnh Văn Son | 21-02-1988 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 171 | Nguyễn Văn Nam | 25-04-1988 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 173 | Phan Tuấn Khanh | 02-01-1989 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 176 | Nguyễn Văn Cao | 20-04-1986 | Hồ sơ đủ | 177 | Lê Văn Thành | 09-04-1992 | Hồ sơ đủ | 178 | Dương Cát Khánh | 12-10-1989 | Hồ sơ đủ | 179 | Thái Bá Hiển | 09-10-1984 | Hồ sơ đủ | 180 | Trần Đình Hạnh | 20-05-1985 | Hồ sơ đủ | 181 | Đinh Phú Dũng | 05-01-1991 | Hồ sơ đủ | 182 | Nguyễn Thái Thân | 20-06-1992 | Hồ sơ đủ | 183 | Ngô Tiến Lành | 09-09-1983 | Hồ sơ đủ | 184 | Vương Xuân Tuấn | 20-10-1988 | Hồ sơ đủ | 185 | Vũ Mạnh Cường | 14-12-1983 | Hồ sơ đủ | 186 | Bùi Quang Sóng | 30-10-1985 | Hồ sơ đủ | 187 | Dương Đình Thọ | 01-08-1982 | Hồ sơ đủ | 188 | Nguyễn Cảnh Duy | 20-11-1987 | Hồ sơ đủ | 189 | Lê Tiến Thành | 14-05-1988 | Hồ sơ đủ | 190 | Đậu Thị Quỳnh Phương | 06-06-1982 | Hồ sơ đủ | 191 | Đinh Viết Công | 26-10-1986 | Hồ sơ đủ | 192 | Nguyễn Văn Viên | 08-01-1991 | Hồ sơ đủ | 193 | Nguyễn Phúc Lộc | 06-10-1986 | Hồ sơ đủ | 194 | Nguyễn Thị Ninh | 27-08-1990 | Hồ sơ đủ | 195 | Nguyễn Văn Huệ | 20-08-1988 | Hồ sơ đủ | 196 | Nguyễn Ngọc Duy | 10-11-1986 | Hồ sơ đủ | 197 | Nguyễn Văn Tài | 17-10-1987 | Hồ sơ đủ | 198 | Hà Trung Hiếu | 23-06-1983 | Hồ sơ đủ | 199 | Phạm Đức Dũng | 14-03-1990 | Hồ sơ đủ | 200 | An Văn Huy | 21-09-1989 | Hồ sơ đủ | 201 | Thái Đình Duy | 21-05-1989 | Hồ sơ đủ | 202 | Trần Đắc Huê | 05-08-1985 | Hồ sơ đủ | 203 | Lê Văn Duy | 10-05-1985 | Hồ sơ đủ | 204 | Nguyễn Xuân Nghĩa | 13-10-1980 | Hồ sơ đủ | 205 | Lê Hoài Tâm | 25-07-1988 | Hồ sơ đủ | 206 | Dương Thái Lâm | 03-09-1984 | Hồ sơ đủ | 207 | Hà Mạnh Cường | 24-03-1980 | Hồ sơ đủ | 208 | Nguyễn Văn Lợi | 10-06-1987 | Hồ sơ đủ | 209 | Nguyễn Văn Dũng | 26-06-1991 | Hồ sơ đủ | 210 | Nguyễn Đức Tình | 16-02-1985 | Hồ sơ đủ | 211 | Huỳnh Thị Hoa Mai | 26-11-1989 | Hồ sơ đủ | 212 | Vũ Anh Tấn | 15-02-1987 | Hồ sơ đủ | 213 | Cao Kim Phượng | 01-05-1984 | Hồ sơ đủ | 214 | Nguyễn Văn Dũng | 20-09-1986 | Hồ sơ đủ | 215 | Nguyễn Hữu Cầu | 09-04-1988 | Hồ sơ đủ | 216 | Mai Trung Tính | 06-04-1981 | Bổ sung Giấy chứng nhận kết hôn (결혼관계증명서) | 217 | Phan Thị Hồng Đào | 21-02-1987 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 218 | Phạm Đan Quế | 13-08-1991 | Hồ sơ đủ | 219 | Đặng Trường Sơn | 25-12-1991 | Hồ sơ đủ | 220 | Đỗ Văn Ngọc | 15-01-1988 | Bổ sung giấy xác nhận đang làm việc tại công ty (재직증명서) | 221 | Nguyễn Xuân Trường | 02-01-1989 | Bổ sung giấy xác nhận đang làm việc tại công ty (재직증명서) | 222 | Nguyễn Văn Chính | 16-01-1990 | Bổ sung giấy xác nhận đang làm việc tại công ty (재직증명서) | 223 | Thái Khắc Cảnh | 20-10-1992 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 224 | Lê Văn Châu | 10-02-1974 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 225 | Nguyễn Minh Tuấn | 03-12-1984 | Hồ sơ đủ | 226 | Nguyễn Danh Hữu | 10-10-1986 | Hồ sơ đủ | 227 | Nguyễn Thị Tuyết Trân | 04-11-1988 | Hồ sơ đủ | 228 | Nguyễn Văn Khiêm | 10-06-1989 | Hồ sơ đủ | 229 | Lê Ngô Quyền | 14-10-1978 | Hồ sơ đủ | 230 | Vũ Văn Sách | 13-08-1984 | Hồ sơ đủ | 231 | Nguyễn Kim Mến | 08-09-1986 | Hồ sơ đủ | 232 | Hà Trọng Cường | 01-06-1992 | Hồ sơ đủ | 233 | Đỗ Thị Oanh | 23-12-1995 | Hồ sơ đủ | 234 | Hồ Quốc Bửu | 27-08-1985 | Hồ sơ đủ | 235 | Phạm Thị Huệ | 01-08-1992 | Hồ sơ đủ | 236 | Bùi Văn Hiếu | 01-06-1987 | Hồ sơ đủ | 237 | Nguyễn Văn Lập | 15-01-1988 | Bổ sung bản sao Hợp đồng lao động thời vụ (표준근로계약서) Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 238 | Đỗ Đình Đại | 19-10-1985 | Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) Bổ sung hợp đồng lao động thời vụ (표준근로계약서) sau ngày 19/01/2022 | 239 | Lường Văn Nhớ | 05-05-1990 | Bổ sung bản sao Hợp đồng lao động thời vụ (표준근로계약서) Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 240 | Kim Hữu Hà | 05-05-1987 | Bổ sung bản sao Hợp đồng lao động thời vụ (표준근로계약서) Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) Giấy xác nhận đăng ký người nước ngoài (외국인등록사실증명서) | * Lưu ý: Danh sách lao động EPS nộp hồ sơ chuyển đổi visa sẽ được thông báo định kỳ trên Website của Trung tâm Lao động ngoài nước (www.colab.gov.vn) 2 lần vào giữa tháng và cuối tháng. Những người cần bổ sung thông tin cần gửi hồ sơ chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày thông báo. Nếu cần hướng dẫn có thể liên hệ với Văn phòng EPS tại Hàn Quốc, số điện thoại: +82.2393.6868, +82.26959.2466 hoặc email: hotrolaodong.eps@gmail.com
|
|