Danh sách lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 08/6/2020

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú/
nơi cư trú hợp pháp

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Xuân Ngọ

10/02/1988

Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa

100.000.000

2

Lê Vũ Đồng

28/12/1973

Khánh Bình Tây Bắc - Trần Văn Thời - Cà Mau

PGD NHCSXH huyện Trần Văn Thời - Cà Mau

100.000.000

3

Vương Đắc Nghĩa

27/06/1987

Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai - Hà Nội

100.000.000

4

Nguyễn Đạo Tuấn

08/08/1987

Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc - Nghệ An

100.000.000

5

Phan Thái Hoàn

23/10/1979

thị trấn Ba Sao - Kim Bảng - Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Kim Bảng - Hà Nam

100.000.000

6

Nguyễn Phước Lâm Bảo

30/11/1991

Lộc Sơn - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế

100.000.000

7

Nguyễn Tuấn Anh

08/09/1989

Yên Giả - Quế Võ - Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Quế Võ - Bắc Ninh

100.000.000

8

Vương Quốc Hoàng

25/11/1980

Lại Thượng - Thạch Thất - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất - Hà Nội

100.000.000

9

Trần Văn Hải

06/08/1983

Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn - Ninh Bình

100.000.000

10

Cấn Văn Thành

29/09/1985

Phú Kim - Thạch Thất - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất - Hà Nội

100.000.000

11

Nguyễn Văn Nguyên

15/04/1990

Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng - Bắc Giang

100.000.000

12

Ngô Văn Cao

16/04/1989

Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn - Ninh Bình

100.000.000

13

Thái Văn Dũng

03/08/1988

Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh

100.000.000

14

Phạm Đăng Khoa

28/12/1987

Đỗ Động - Thanh Oai - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thanh Oai - Hà Nội

100.000.000

15

Nguyễn Công Quyền

12/08/1973

Đại Lai - Gia Bình - Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Gia Bình - Bắc Ninh

100.000.000

16

Nguyễn Hoàng Dương

14/03/1987

Tiên Hưng - Lục Nam - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam - Bắc Giang

100.000.000

17

Đinh Văn Mạnh

07/12/1989

Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Nho Quan - Ninh Bình

100.000.000

18

Nguyễn Thị Hồng Đào

29/07/1983

Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh

PGD NHCSXH huyện Hòa Thành - Tây Ninh

100.000.000

19

Đặng Hồng Thủy

05/02/1990

Lam Cốt - Tân Yên - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên - Bắc Giang

100.000.000

20

Nguyễn Quốc Ca

11/01/1987

Hòa Long - thành phố Bắc Ninh - tỉnh Bắc Ninh

Hội sở NH CSXH tỉnh Bắc Ninh

100.000.000

21

Nguyễn Phú Trước

23/11/1987

thị trấn Mỹ Thọ - Cao Lãnh - Đồng Tháp

PGD NHCSXH huyện Cao Lãnh - Đồng Tháp

100.000.000

22

Nguyễn Văn Yên

02/10/1985

Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng - Bắc Giang

100.000.000

23

Trần Văn Dương

15/05/1993

Tuấn Đạo - Sơn Động - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động - Bắc Giang

100.000.000

24

Vũ Đức Cảnh

06/06/1996

Châu Sơn - Phủ Lý - Hà Nam

Hội sở NH CSXH tỉnh Hà Nam

100.000.000

25

Phạm Văn Hoan

01/12/2000

Yên Phúc - Ý Yên - Nam Định

PGD NHCSXH huyện Ý Yên - Nam Định

100.000.000

26

Lê Minh Triết

12/06/1993

Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh - Quảng Trị

100.000.000

27

Hồ Khắc Ngọc

15/03/1990

Tiến Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An

100.000.000

28

Nguyễn Phong Nhã

25/01/1997

Quỳnh Xuân - Hoàng Mai - Nghệ An

PGD NHCSXH thị xã Hoàng Mai - Nghệ An

100.000.000

29

Phạm Huy Hoàng

16/09/1999

Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An

100.000.000

30

Lê Văn Nhật

02/02/2001

Quỳnh Lập - Hoàng Mai - Nghệ An

PGD NHCSXH thị xã Hoàng Mai - Nghệ An

100.000.000

31

Hồ Văn Phóng

01/02/1991

Quỳnh Liên - Hoàng Mai - Nghệ An

PGD NHCSXH thị xã Hoàng Mai - Nghệ An

100.000.000

32

Hoàng Văn Hợp

03/08/1988

Quỳnh Lập - Hoàng Mai - Nghệ An

PGD NHCSXH thị xã Hoàng Mai - Nghệ An

100.000.000

33

Phan Văn Hải

30/08/1987

Quỳnh Liên - Hoàng Mai - Nghệ An

PGD NHCSXH thị xã Hoàng Mai - Nghệ An

100.000.000

34

Lương Văn Thiện

10/06/1990

Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong - Nghệ An

100.000.000

35

Hoàng Văn Bằng

20/08/1992

Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp - Nghệ An

100.000.000

36

Nguyễn Xuân Cường

06/12/1996

Đông Hiếu - Thái Hòa - Nghệ An

PGD NHCSXH thị xã Thái Hòa - Nghệ An

100.000.000

37

Hứa Công Tùng

08/08/1997

thị trấn Anh Sơn - huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An

100.000.000

38

Phạm Ngọc

28/02/1994

Quảng Phú - Quảng Trạch - Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch - Quảng Bình

100.000.000

39

Nguyễn Văn Bắc

01/06/1996

Cư Ewi - Cư Kuin - Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin - Đắk Lắk

100.000.000

40

Trần Văn Tâm

19/05/1994

Cư Ewi - Cư Kuin - Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin - Đắk Lắk

100.000.000

41

Đinh Văn Sơn

17/11/1996

Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn - Ninh Bình

100.000.000

42

Nguyễn Tuấn Vũ

01/08/1991

Quảng Tiến - Sầm Sơn - Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP Sầm Sơn - Thanh Hóa

100.000.000

43

Đỗ Thế Anh

21/01/2000

Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa

100.000.000

44

Nguyễn Quốc Tuấn

02/09/1996

Hoằng Đại -TP. Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa

Hội sở NH CSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

45

Hoàng Viết Hùng

07/10/1997

thị trấn Thiệu Hóa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa

100.000.000

46

Lê Minh Linh

15/04/1998

Đông Cương - TP.Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa

Hội sở NH CSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

47

Đặng Văn Tuấn

21/07/1992

Trấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng

100.000.000

48

Bùi Đức Đông

02/10/1988

Vũ Chính - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình

Hội sở NH CSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

49

Phạm Văn Kiên

20/06/1993

Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn - Ninh Bình

100.000.000

50

Trần Văn Khanh

13/11/1996

Văn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn - Ninh Bình

100.000.000

51

Dương Công Sự

07/07/1986

Dương Thành - Phú Bình - Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Phú Bình - Thái Nguyên

100.000.000

52

Bùi Văn Cường

16/03/1993

Ia nan - Đức Cơ - Gia Lai

PGD NHCSXH huyện Đức Cơ - Gia Lai

100.000.000

53

Đào Xuân Trí

06/10/1987

Tam Lư - Quan Sơn - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quan Sơn - Thanh Hóa

100.000.000

54

Lại Thanh Tú

20/11/1985

Đa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa

100.000.000

55

Lê Đình Huy

04/01/1996

Thiệu Vận - Thiệu Hóa - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa

100.000.000

56

Nguyễn Trung Dũng

16/07/1992

Tiên Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ - Hưng Yên

100.000.000

57

Trần Văn Bình

19/05/1991

Long Đức - Long Thành - Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Long Thành - Đồng Nai

100.000.000

58

Võ Văn Phước

10/02/1992

Kỳ Hà - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

PGD NHCSXH thị xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh

100.000.000

59

Lê Việt Hùng

16/08/1995

Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Mô - Ninh Bình

100.000.000

60

Trịnh Quốc Cường

28/11/1996

Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

PGD NHCSXH thị xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh

100.000.000

61

Trần Tiến Anh

26/02/1991

Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

PGD NHCSXH thị xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh

100.000.000

62

Nguyễn Đình Huân

06/10/1989

thị trấn Đức Thọ - Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ - tỉnh Hà Tĩnh

100.000.000

63

Nguyễn Công Vượng

13/06/1989

Thạch Hải - Thạch Hà - Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh

100.000.000

64

Lưu Xuân Hường

10/06/1991

Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Con Cuông - Nghệ An

100.000.000

65

Bùi Duy Bình

12/03/1992

Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

100.000.000

66

Nguyễn Đăng Tùng

08/11/1990

Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai - Hà Nội

100.000.000

67

Bùi Văn Thúy

20/02/1993

Tống Trân - Phù Cừ - Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ - Hưng Yên

100.000.000

Tin khác
Thông báo mức thu chi phí dự thi tiếng Hàn năm 2020 theo Chương trình EPS trong ngành ngư nghiệp   (05/06/2020)
Thông báo danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 06 - ĐN   (04/06/2020)
Danh sách kết quả kiểm tra hồ sơ thanh lý Hợp đồng và rút tiền ký quỹ ngày 03/6/2020   (03/06/2020)
Thông báo điều chỉnh quy định về việc nộp “ Giấy xác nhận tự cách ly” trước khi nhập cảnh Hàn Quốc đối với người lao động EPS về nước nghỉ phép   (02/06/2020)
Danh sách lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 29/5/2020   (29/05/2020)
Thông báo danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 05 - VH   (25/05/2020)
Thông báo danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 04 - ĐN   (22/05/2020)
Danh sách lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 22/5/2020   (22/05/2020)
Hướng dẫn thủ tục thanh lý hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình EPS và tất toán tài khoản ký quỹ   (22/05/2020)
Thông báo danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 03-VH   (18/05/2020)

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước