Danh sách lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 29/5/2020

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú/
nơi cư trú hợp pháp

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Văn Sáng

07/05/1989

Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa

100.000.000

2

Trần Như Học

30/03/1985

Phú Sơn - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế

100.000.000

3

Nguyễn Xuân Thông

25/07/1989

Công Thành - Yên Thành - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành - Nghệ An

100.000.000

4

Trần Mạnh Lâm

10/07/1987

Tân An - Văn Bàn - Lào Cai

PGD NHCSXH huyện Văn Bàn - Lào Cai

100.000.000

5

Lương Văn Ba

05/02/1985

Hoàng Vinh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa

100.000.000

6

Bùi Xuân Ngọc

10/02/1991

Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa

100.000.000

7

Nguyễn Văn Kiên

04/01/1990

Hoằng Phụ - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa

100.000.000

8

Hoàng Văn Thạch

27/02/1986

Thủy Phù - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế

100.000.000

9

Lê Văn Thanh

12/05/1985

Xuân Thọ - Như Thanh - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh - Thanh Hóa

100.000.000

10

Dương Văn Hùng

15/09/1986

Hàm Rồng - thành phố Thanh Hóa -Thanh Hóa

Hội sở NH CSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

11

Hoàng Văn Dương

20/10/1988

Cương Gián - Nghi Xuân - Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh

100.000.000

12

Nguyễn Văn Nghĩa

10/11/1989

Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trấn Yên - Yên Bái

100.000.000

13

Nguyễn Thuỳ Dương

07/03/1987

Quế Nham - Tân Yên - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên - Bắc Giang

100.000.000

14

Đàm Đình Tâm

21/10/1985

Tân Minh - Sóc Sơn - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn - Hà Nội

100.000.000

15

Trần Quang Khánh

09/10/1984

Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn - Nghệ An

100.000.000

16

Nguyễn Văn Phương

04/05/1979

Hoằng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa

100.000.000

17

Phan Hữu Long

01/02/1985

Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên - Nghệ An

100.000.000

18

Nguyễn Tiến Việt

02/01/1985

Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh - Quảng Trị

100.000.000

19

Ngô Văn Dũng

15/12/1983

Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung - Thanh Hóa

100.000.000

20

Vũ Ngọc Cần

25/05/1992

Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định

PGD NHCSXH huyện Hải Hậu - Nam Định

100.000.000

21

Hồ Văn Tiến

10/09/1987

Gio An - Gio Linh - Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh - Quảng Trị

100.000.000

22

Dương Vũ Phương

12/07/1988

Long Hưng - Ô Môn - Cần Thơ

PGD NHCSXH quận Ô Môn - Cần Thơ

100.000.000

23

Nguyễn Đức Nhàn

09/01/1990

Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam - Bắc Giang

100.000.000

24

Mai Văn Thu

09/09/1984

Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư - Thái Bình

100.000.000

25

Nguyễn Văn Quý

10/08/1992

Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành - Nghệ An

100.000.000

26

Đặng Văn Mỹ

10/11/1988

Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn - Nghệ An

100.000.000

27

Nguyễn Đức Tâm

10/10/1984

Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định

PGD NHCSXH huyện Hải Hậu - Nam Định

100.000.000

28

Vương Xuân Hồi

29/09/1981

Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai - Hà Nội

100.000.000

29

Lê Hồng Dũng

05/08/1988

Nghi Tân - Cửa Lò - Nghệ An

PGD NHCSXH thị xã Cửa Lò - Nghệ An

100.000.000

30

Lê Xuân Văn

26/12/1988

Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa

100.000.000

31

Trần Thanh Nhân

03/02/1987

Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn - Ninh Bình

100.000.000

32

Thân Văn Đôn

18/06/1990

Tam Dị - Lục Nam - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam - Bắc Giang

100.000.000

33

Nguyễn Văn Tuân

05/01/1981

Tam Dị - Lục Nam - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam - Bắc Giang

100.000.000

34

Nguyễn Thọ Hà

06/10/1986

Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai - Hà Nội

100.000.000

35

Nguyễn Văn Sử

20/10/1988

Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng - Bắc Giang

100.000.000

36

Nguyễn Thanh Lịch

30/05/1990

Yên Giả - Quế Võ - Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Quế Võ - Bắc Ninh

100.000.000

37

Hoàng Văn Ba

20/05/1989

Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương - Thanh Hóa

100.000.000

38

Nguyễn Thị Thủy

27/01/1985

Tam Dị - Lục Nam - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam - Bắc Giang

100.000.000

39

Trần Quang Lân

08/03/1979

Vũ Lạc - TP.Thái Bình - tỉnh Thái Bình

Hội sở NH CSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

40

Lê Nhứt Linh

16/02/1987

Bàn Tân Định - Giồng Riềng - Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện Giồng Riềng - Kiên Giang

100.000.000

41

Nguyễn Hữu Tú

03/05/1985

Tống Phan - Phù Cừ - Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ - Hưng Yên

100.000.000

42

Nguyễn Xuân Tuyên

01/11/1983

Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng - Bắc Giang

100.000.000

43

Đỗ Tuấn Anh

20/04/1988

Phúc Ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang

PGD NHCSXH huyện Sơn Dương - Tuyên Quang

100.000.000

44

Nguyễn Xuân Tưởng

02/10/1986

Trường Yên - Chương Mỹ - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Chương Mỹ - Hà Nội

100.000.000

45

Nguyễn Tiến Khoa

06/04/1981

Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thanh Oai - Hà Nội

100.000.000

46

Ngô Tấn Huy

24/10/1986

Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi

100.000.000

47

Phạm Quốc Hùng

28/11/1986

Phước Thạnh - Củ Chi - thành phố Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh

100.000.000

48

Phạm Văn Đức

06/05/1988

Long Giao - Cẩm Mỹ - Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai

100.000.000

49

Nguyễn Thị Dung

04/10/1990

Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng - Bắc Giang

100.000.000

50

Dương Đình Tước

30/04/1987

Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai - Hà Nội

100.000.000

51

Chu Đức Chiến

07/10/1992

Phù Vân - Phủ Lý - Hà Nam

Hội sở NH CSXH tỉnh Hà Nam

100.000.000

52

Trần Hoàng Em

01/01/1991

Hưng Yên - An Biên - Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện An Biên - Kiên Giang

100.000.000

53

Trần Hữu Linh

20/01/1994

Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Thủy - Phú Thọ

100.000.000

54

Lương Ngọc Hùng

13/02/1986

Mỹ Hòa - Cầu Ngang - Trà Vinh

PGD NHCSXH huyện Cầu Ngang - Trà Vinh

100.000.000

55

Nguyễn Văn Thắng

19/08/1985

Đông Vệ - TP.Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa

Hội sở NH CSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

56

Hồ Thị Thảo Ngân

26/12/1993

Đông Thanh - Đông Hà - Quảng Trị

Hội sở NH CSXH tỉnh Quảng Trị

100.000.000

57

Nguyễn Đình Đại

22/01/1990

Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Duy Tiên - Hà Nam

100.000.000

58

Nguyễn Thị Ngoan

21/09/1995

Bảo Sơn- Lục Nam - Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam - Bắc Giang

100.000.000

59

Đặng Thị Thùy Trang

06/05/1991

An Đức - Ba Tri - Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri - Bến Tre

100.000.000

60

Hoàng Thị Mận

16/03/1998

Quế Sơn - Quế Phong - Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong - Nghệ An

100.000.000

61

Vũ Huy Khánh

08/09/1988

Thủy Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Chương Mỹ - Hà Nội

100.000.000

62

Nguyễn Văn Hiếu

20/10/1980

Quảng Tiến - Sầm Sơn - Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP.Sầm Sơn - Thanh Hóa

100.000.000

Tin khác
Thông báo danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 05 - VH   (25/05/2020)
Thông báo danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 04 - ĐN   (22/05/2020)
Danh sách lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 22/5/2020   (22/05/2020)
Hướng dẫn thủ tục thanh lý hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình EPS và tất toán tài khoản ký quỹ   (22/05/2020)
Thông báo danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 03-VH   (18/05/2020)
Danh sách lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 14/5/2020   (14/05/2020)
Thông báo danh sách người lao động thi tiếng Hàn đặc biệt trên máy tính được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn   (14/05/2020)
Thông báo quy định về việc nộp “ Giấy xác nhận tự cách ly trước khi nhập cảnh Hàn Quốc” đối với người lao động EPS về nước nghỉ phép   (12/05/2020)
Danh sách kết quả kiểm tra hồ sơ thanh lý hợp đồng và rút tiền ký quỹ ngày 12/05/2020   (12/05/2020)
Danh sách kết quả kiểm tra hồ sơ thanh lý hợp đồng và rút tiền ký quỹ ngày 08/05/2020   (09/05/2020)

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước