Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 41 /TTLĐNN,TCKT ngày 15 / 01 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Tấn Kha

16/06/1985

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Thạnh, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định

100.000.000

2

Hoàng Nghĩa Ngọc

02/11/1989

Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

3

Nguyễn Văn Vinh

26/02/1990

Lạc Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Văn Lâm, Hưng Yên

100.000.000

4

Nguyễn Công Diệm

30/12/1994

Ninh Hoà, Hoa Lư, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Hoa Lư, Ninh Bình

100.000.000

5

Trần Xuân Hùng

18/06/1980

Đông Hoàng, Đông Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

6

Vũ Văn Sơn

23/07/1998

Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

100.000.000

7

Đặng Văn Long

20/09/1984

Phù Lưu, Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

8

Nguyễn Thị Thanh

20/01/1989

Kim Tân, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

9

Nguyễn Văn Chiến

10/05/1989

Kim Tân, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

10

Nguyễn Ngọc Anh

13/12/1996

Xuân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Minh Hóa, Quảng Bình

100.000.000

11

Lê Văn Đồng

06/10/1999

Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

12

Trịnh Công Võ

02/02/1994

Yên Đồng, Ý Yên, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Ý Yên, Nam Định

100.000.000

13

Trần Thị Nga

09/05/1986

Kim Chân, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Ninh

100.000.000

14

Võ Văn Phúc

13/05/1990

Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Đồng Nai

100.000.000

15

Nguyễn Thị Hải Anh

13/04/1998

Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Ninh Giang, Hải Dương

100.000.000

16

Thái Doãn Mạnh

12/10/1990

Yên Khê, Con Cuông, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Con Cuông, Nghệ An

100.000.000

17

Trần Quang Hợp

16/11/1996

Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Cam Lộ, Quảng Trị

100.000.000

18

Lương Thị Thảo

15/10/1992

Hiệp Cát, Nam Sách, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Nam Sách, Hải Dương

100.000.000

19

Đỗ Văn Vị

18/07/1993

Quang Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

20

Lê Hữu Nam

10/04/1989

Thạch Tiến, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

21

Đậu Văn Hà

01/11/1982

Xuân Giang, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

22

Trần Hoàng Dự

08/02/1991

Thành An, Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

100.000.000

23

Hoàng Minh Phương

17/11/1992

Tân Thành, Gò Công Đông, Tiền Giang

PGD NHCSXH huyện Gò Công Đông, Tiền Giang

100.000.000

24

Hồ Văn Thành

10/02/1992

Quỳnh Liên, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

25

Huỳnh Thị Huây

21/10/1984

An Thạnh, TX Hồng Ngự, Đồng Tháp

PGD NHCSXH TX Hồng Ngự, Đồng Tháp

100.000.000

26

Nguyễn Hoàng Triều

03/08/1980

Lộc Hòa, Long Hồ, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Long Hồ, Vĩnh Long

100.000.000

27

Nguyễn Quốc Huy

24/06/1987

Phú Xuân, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

28

Nguyễn Khánh Dương

30/12/1990

Đức Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

29

Nguyễn Khoa Nam

07/07/1988

Long Hậu, Lai Vung, Đồng Tháp

PGD NHCSXH huyện Lai Vung, Đồng Tháp

100.000.000

30

Nguyễn Thị Hằng

27/10/1993

Nguyễn Huệ, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

31

Phạm Văn Trường

18/10/1991

Cẩm Bình, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa

100.000.000

32

Bùi Thị Hương

10/01/1995

Hoàng Động, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

100.000.000

33

Lê Thị Quỳnh Trang

08/09/1991

Xuân Hội, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

34

Nguyễn Thị Bích

25/08/1995

Kim Tân, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

35

Nguyễn Văn Trường

16/02/1993

Bình Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

36

Nguyễn Văn Thành

12/04/1984

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

37

Lê Thị Thanh Tâm

28/03/1992

Tế Nông, Nông Cống, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hoá

100.000.000

38

Hán Văn Hiệp

25/05/1998

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

39

Nguyễn Khương Duy

13/08/1997

Tân Hoà, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

40

Nguyễn Thị Thu Yến

12/08/1981

Xuân Sơn, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

41

Nguyễn Anh Thái

21/03/1991

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

42

Nguyễn Thị Dung

10/03/1998

Định Hải, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

43

Trần Ngọc Tâm

29/11/1989

Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

44

Nguyễn Quang Hoành

21/03/1999

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

45

Ngô Sỹ Hoàng

14/12/2000

Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

46

Trần Thị Thu Huyền

06/05/1993

Kỳ Ninh, TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

47

Nguyễn Văn Mão

24/12/1987

Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

48

Nguyễn Tuấn Anh

26/09/1986

Đức Hoà, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

49

Vũ Văn Thanh

23/06/1997

Việt Hồng, Thanh Hà, Hải Dương

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

50

Lê Minh Tiến

23/01/2000

Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

PGD NHCSXH quận Thanh Xuân, Hà Nội

100.000.000

51

Đinh Công Sáng

02/03/1986

TT Yên Ninh, Yên Khánh, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Khánh, Ninh Bình

100.000.000

52

Trần Thế Dương

25/01/1990

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

53

Trịnh Thị Huyền

22/08/1993

Thọ Thắng, Thọ Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hoá

100.000.000

54

Đoàn Văn Thao

12/07/1988

Lai Thành, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

55

Ngô Tiến Dũng

04/06/1990

An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

56

Nguyễn Xuân Lâm

18/08/1992

TT Quốc Oai, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

57

Nguyễn Thị Hoàng Nga

01/06/1994

Phú Cát, Quốc Oai,Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai,Hà Nội

100.000.000

58

Hoàng Văn Thắng

27/10/1993

Quảng Long, Hải Hà, Quảng Ninh

PGD NHCSXH huyện Hải Hà, Quảng Ninh

100.000.000

59

Lô Văn Mười

01/01/1977

Châu Thôn, Quế Phong, Nghệ An

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

60

Mạc Văn Hoàng

08/11/1998

Yên Trạch, Phú Lương, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Phú Lương, Thái Nguyên

100.000.000

61

Mai Hồng Quang

17/01/1989

Xuân Tiến, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

62

Lê Văn Đức

25/08/1996

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000




Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước