Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 1027 /TTLĐNN,TCKT ngày 19 / 12 / 2023 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Trần Văn Anh

18/07/1994

Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng

Chi nhánh NHCSXH TP Hải Phòng

100.000.000

2

Võ Anh Đông

09/05/1998

Ea Kiết, Cư M'gar, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư M'gar, Đắk Lắk

100.000.000

3

Nguyễn Thị Thuỳ Linh

10/05/1993

Kim Lương, Kim Thành, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kim Thành, Hải Dương

100.000.000

4

Nguyễn Chí Thanh

28/11/1998

Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình

PGD NHCSXH huyện Lương Sơn, Hòa Bình

100.000.000

5

Trương Thị Lan Hương

10/02/1990

Thanh Lâm, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

6

Nguyễn Thị Hoa

10/04/1997

TT An Lão, An Lão, TP Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện An Lão, TP Hải Phòng

100.000.000

7

Diệp Xuân Tuyết

07/08/1987

Trung An, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

100.000.000

8

Mã Thị Thưởng

10/04/1992

Đông Phú, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

9

Phan Văn Tuận

10/02/1984

Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

10

Lê Bá Nghĩa

23/09/1992

TT Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đại Từ, Thái Nguyên

100.000.000

11

Nguyễn Văn Đăng

17/02/1996

Lệ Mỹ, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

12

Nguyễn Thăng Tùng

30/05/1998

Thiệu Lý, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

13

Nguyễn Lan Khoa

04/10/1982

Tân Trung, Mỏ Cày Nam, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre

100.000.000

14

Trần Văn Hải

01/07/1988

Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

15

Nguyễn Viết Cường

15/06/1989

Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

16

Nguyễn Khắc Hùng

02/02/1998

Yên Phụ, Yên Phong, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Yên Phong, Bắc Ninh

100.000.000

17

Nguyễn Hoàng Phương

17/09/1998

Đức Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình

100.000.000

18

Trần Văn Ngọc

09/02/1995

Thái Đào, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

19

Lã Văn Lượng

03/04/1997

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

20

Nguyễn Anh Văn

04/10/1998

TT Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc

100.000.000

21

Hà Thọ Đức

24/09/1984

Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

22

Lê Bá Cường

02/10/1993

Cao Thịnh, Ngọc Lặc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa

100.000.000

23

Lê Anh Tài

16/03/1991

Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị

100.000.000

24

Phạm Duy Đức

04/10/1998

Nghĩa Phú, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

25

Trịnh Hữu Sơn

06/02/1994

Phú Yên, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

26

Lê Quang Vinh

03/05/1990

Trường Lạc, Quận Ô Môn, TP Cần Thơ

PGD NHCSXH Quận Ô Môn, TP Cần Thơ

100.000.000

27

Phạm Đức Quang

04/03/1998

Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

28

Nguyễn Thị Mỹ Linh

13/08/1997

Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

29

Nguyễn Văn Sơn

19/09/1994

Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

30

Nguyễn Hữu Thắng

01/10/1991

Thiệu Lý, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

31

Trần Văn Phú

16/05/1990

Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

100.000.000

32

Nguyễn Xuân Tuấn

15/09/1992

Yên Thắng, Yên Mô, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Mô, Ninh Bình

100.000.000

33

Nguyễn Văn Sơn

21/05/1996

Yên Phụ, Yên Phong, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Yên Phong, Bắc Ninh

100.000.000

34

Trần Phi Hoàng

16/12/1993

Tu Vũ, Thanh Thủy, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Thủy, Phú Thọ

100.000.000

35

Kiều Trung Học

31/08/1998

Phù Ninh, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

36

Lưu Văn Đức

19/09/1990

Đại Đức, Kim Thành, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kim Thành, Hải Dương

100.000.000

37

Lê Văn Thắng

05/12/1989

Mỹ Hà, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

38

Trần Văn Lương

06/06/1998

Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kim Thành, Hải Dương

100.000.000

39

Vũ Quốc Toản

25/05/1998

Quyết Thắng, Sơn Dương, Tuyên Quang

PGD NHCSXH huyện Sơn Dương, Tuyên Quang

100.000.000

40

Hoàng Đình Thành

15/08/1989

Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Trị

100.000.000

41

Lê Văn Bốn

10/05/1985

Xuân Dương, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

42

Nguyễn Tuấn Vũ

20/08/1986

Nam Hồng, TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

100.000.000

43

Mạch Xuân Thành

11/10/1992

Công Liêm, Nông Cống, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hóa

100.000.000

44

Nguyễn Đình Hải

12/06/1996

Trung Tiến, Quan Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quan Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

45

Trần Văn Thức

10/02/1993

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

46

Trần Văn Cường

24/05/1993

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

47

Vũ Đức Thảo

19/01/1985

Ngọc Quan, Đoan Hùng, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Đoan Hùng, Phú Thọ

100.000.000

48

Đỗ Huy Tới

17/01/1996

Xuân Minh, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

49

Nguyễn Doãn Thường

19/10/1991

Cát Quế, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

50

Dương Đình Nghị

14/12/1996

Tân Phúc, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

51

Lê Phải

12/10/1988

Lộc Điền, Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

100.000.000

52

Hoàng Báp Lốp

07/04/1991

Nại Hiên Đông, Sơn Trà, Đà Nẵng

PGD NHCSXH quận Sơn Trà, Đà Nẵng

100.000.000

53

Nguyễn Văn Hiệp

27/09/1996

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

54

Trần Duy Hòa

15/10/1997

Nam Xuân, Quan Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quan Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

55

Phan Huy Hùng

14/01/1991

Cổ Đạm, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

56

Nguyễn Xuân Phưởng

16/06/1977

Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

57

Nguyễn Thị Huyên

30/10/1985

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

58

Nguyễn Doãn Trọng

28/05/1994

Cát Quế, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

59

Nguyễn Hữu Tưởng

16/10/1992

Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

60

Lê Văn Chi

02/12/1990

Yên Phụ, Yên Phong, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Yên Phong, Bắc Ninh

100.000.000

61

Nguyễn Văn Hùng

28/02/1995

Xuân Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

62

Nguyễn Cảnh Khang

10/03/1997

Quỳnh Xuân, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

63

Nguyễn Văn Trung

05/11/1991

Lệ Mỹ, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

64

Nguyễn Thị Thu Hồng

16/02/1995

Quế Thuận, Quế Sơn, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Quế Sơn, Quảng Nam

100.000.000

65

Vương Đắc Hưng

19/11/1980

Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

66

Lê Đình Thắng

05/12/1988

Vạn Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hóa

100.000.000

67

Hồ Lý Giang

25/07/1987

Thạch Bình, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Tĩnh

100.000.000







Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước