Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 789 /TTLĐNN,TCKT ngày 06 / 10 / 2023 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Lê Thị Thu Trang

06/11/1991

Nham Sơn, Yên Dũng, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng, Bắc Giang

100.000.000

2

Nịnh Văn Tam

13/06/1989

Tức Tranh, Phú Lương, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Phú Lương, Thái Nguyên

100.000.000

3

Bùi Đức Hoàng

04/05/1981

Trần Phú, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Ngãi

100.000.000

4

Nguyễn Công Chung

17/11/1990

Bình Định, Lương Tài, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Lương Tài, Bắc Ninh

100.000.000

5

Nguyễn Văn Giáp

02/07/1998

Thuận Hoà, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

PGD NHCSXH huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

100.000.000

6

Trần Văn Hùng

30/12/1985

Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

7

Nguyễn Thế Anh

19/10/1985

Quảng Phú, Lương Tài, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Lương Tài, Bắc Ninh

100.000.000

8

Nguyễn Quốc Bảo

06/10/1989

Đức Yên, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100.000.000

9

Trương Công Tuấn Anh

03/12/1996

Liên Hoa, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

10

Lê Kế Phong

16/02/1991

Nghi Phong, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

11

Đặng Quốc Thắng

10/03/1991

Gia Canh, Định Quán, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Định Quán, Đồng Nai

100.000.000

12

Phạm Tiến Trung

27/03/1978

Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, Hà Giang

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Giang

100.000.000

13

Trịnh Đức Hoàng

11/07/1992

Đức Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

14

Phạm Phú Quí

26/06/1986

Phú Thuận A, Hồng Ngự, Đồng Tháp

PGD NHCSXH huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp

100.000.000

15

Lưu Văn Đông

06/11/1986

Phúc Thuận, TX Phổ Yên, Thái Nguyên

PGD NHCSXH TX Phổ Yên, Thái Nguyên

100.000.000

16

Đậu Danh Trung

19/11/1995

Mai Hùng, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

17

Bùi Thị Thoa

28/08/1995

Trung Sơn, Lương Sơn, Hoà Bình

PGD NHCSXH huyện Lương Sơn, Hoà Bình

100.000.000

18

Phạm Đình Toàn

22/06/1989

Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Bình Giang, Hải Dương

100.000.000

19

Lê Văn Vũ

20/12/1981

Trường Xuân B, Thới Lai, Cần Thơ

PGD NHCSXH huyện Thới Lai, Cần Thơ

100.000.000

20

Nguyễn Văn Tuấn

06/11/1992

Định Bình, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

21

Hoàng Xuân Trường

03/08/1986

An Vũ, Quỳnh Phụ,Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ,Thái Bình

100.000.000

22

Đinh Văn Bình

29/10/1983

Kim Mỹ, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

23

Hà Trọng Sình

04/11/1991

Bình Định, Lương Tài, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Lương Tài, Bắc Ninh

100.000.000

24

Nguyễn Thị Hồng

20/11/1991

Ninh Hoà, Hoa Lư, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Hoa Lư, Ninh Bình

100.000.000

25

Trần Đức Viên

12/10/1991

Đồng Tháp, Đan Phượng, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đan Phượng, Hà Nội

100.000.000

26

Phạm Văn Nùng

07/11/1982

Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh

PGD NHCSXH huyện Trảng Bàng, Tây Ninh

100.000.000

27

Trần Đình Đạt

25/10/1998

Xuân Tín, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

28

Lê Văn Rơm

04/04/1983

Thái Mỹ, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, TP HCM

100.000.000

29

Phạm Đình Thống

10/08/1984

An Ấp, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

30

Trần Đình Phú

05/11/1986

Hiển Khánh, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

31

Lê Văn An

25/08/1987

Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

32

Nguyễn Văn Duy

01/08/1986

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

33

Trần Duy Linh

30/07/1989

Quảng Thuận, TX Ba Đồn, Quảng Bình

PGD NHCSXH TX Ba Đồn, Quảng Bình

100.000.000

34

Nguyễn Công Ân

12/10/1991

Diễn Đoài, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

35

Ngô Văn Đồng

03/04/1989

Thiệu Thành, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

36

Trần Văn Tuấn

01/06/1996

Thiên Cầm, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

37

Trần Văn Thông

08/07/1991

Kỳ Ninh, TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

38

Ngô Thị Thúy Hằng

18/02/1992

Trường An, TP Huế, Thừa Thiên Huế

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thừa Thiên Huế

100.000.000

39

Nguyễn Hữu Hùng

19/02/1990

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

40

Hồ Xuân Tình

09/03/1990

Quỳnh Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

41

Lê Duy Thông

06/07/1990

Minh Quang, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

42

Phạm Quốc Sử

22/02/1984

Long Điền Đông, Đông Hải, Bạc Liêu

PGD NHCSXH huyện Đông Hải, Bạc Liêu

100.000.000

43

Nguyễn Văn Trung

05/04/1998

Cưêwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

44

Vũ Văn Bộ

10/05/1989

Hoằng Kim, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

45

Lưu Công Hào

30/10/1986

Tân Hương, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

46

Kiều Văn Nha

22/12/1998

Đội Bình, Ứng Hòa, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ứng Hòa, Hà Nội

100.000.000

47

Trương Hồng Quyền

02/12/1994

Cam Giá, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Nguyên

100.000.000

48

Lê Ngọc Tài

20/08/1990

Đức Châu, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100.000.000

49

Bạch Văn Quang

16/08/1998

Đức Giang, Yên Dũng, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng, Bắc Giang

100.000.000

50

Vũ Tiến Dũng

19/05/1986

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

51

Phạm Văn Hậu

25/01/1989

Nhật Quang, Phù Cừ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ, Hưng Yên

100.000.000

52

Hoàng Văn Chiến

10/03/1998

Cộng Hoà, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

53

Nguyễn Văn Khánh

26/06/1993

Tân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

54

Vũ Thị Dung

14/12/1992

Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

55

Trần Đình Phú

12/03/1991

Thắng Nhì, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu

PGD NHCSXH TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu

100.000.000

56

Dương Thanh Tùng

14/08/1991

Hai Bà Trưng, TP Phủ Lý, Hà Nam

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Nam

100.000.000

57

Đặng Thị Thanh Tuyền

28/02/1992

Lệ Mỹ, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

58

Nguyễn Tuấn Vũ

09/09/1990

Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

59

Vương Thị Mơ

26/05/1989

Tân Hoà, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

60

Nguyễn Viết Thưởng

08/07/1979

Xuân Phú, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

61

Quách Duy Hiếu

22/10/1987

Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đan Phượng, Hà Nội

100.000.000

62

Mai Gia Chung

17/11/1995

Đồng Lương, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hoá

100.000.000

63

Trần Thanh Tân

20/03/1983

Tây Phong, Tiền Hải, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Tiền Hải, Thái Bình

100.000.000

64

Phạm Xuân Hiệp

13/02/1991

Hưng Mỹ, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

65

Mai Trọng Dũng

15/08/1981

TT Yên Cát, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

66

Lục Đình Sỹ

28/02/1993

Xuân Phú, Thọ Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hoá

100.000.000

67

Lưu Văn Hoàng

23/09/1994

Thanh Sơn, Kiến Thuỵ, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Kiến Thuỵ, Hải Phòng

100.000.000

68

Nguyễn Thị Châm

15/03/1991

Địch Giáo, Tân Lạc, Hoà Bình

PGD NHCSXH huyện Tân Lạc, Hoà Bình

100.000.000

69

Nguyễn Văn Hưng

01/09/1995

Điền Lư, Bá Thước, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hoá

100.000.000

70

Biện Văn Lâm

11/02/1992

Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

71

Lương Xuân Sự

14/04/1989

Xuân Quỳ, Như Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hoá

100.000.000

72

Nguyễn Thị Liên

04/07/1996

TT An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

73

Phạm Văn Trọng

16/06/1989

Nam Thắng, Nam Trực, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nam Trực, Nam Định

100.000.000

74

Trần Duy Đoàn

14/03/1994

Phú Phúc, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

75

Đinh Nguyên Giáp

13/06/1990

An Bình, Lạc Thủy, Hòa Bình

PGD NHCSXH huyện Lạc Thủy, Hòa Bình

100.000.000

76

Phan Huy Tín

22/03/1988

Tân Xuân, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

77

Hoàng Tư Thương

17/12/1978

Phúc Hòa, Tân Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên, Bắc Giang

100.000.000

78

Nguyễn Văn Ngọc

11/07/1993

Mỹ Thái, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

79

Trần Việt Trung

07/02/1993

Trung Tự, quận Đống Đa, Hà Nội

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

80

Nguyễn Văn Hoằng

26/10/1984

Minh Lãng, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

81

Nguyễn Hữu Cưòng

15/10/1984

Lạng Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

82

Trịnh Duy Xuân

27/08/1992

Vạn Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hóa

100.000.000

83

Lương Văn Dũng

03/11/1994

Kiên Thành, Lục Ngạn, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

100.000.000

84

Phạm Văn Hảo

03/01/1985

Bảo Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

85

Nguyễn Văn Nghị

10/11/1985

Bình Dương, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

86

Trương Thị Thu Thùy

01/11/1985

Quế Châu, Quế Sơn, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Quế Sơn, Quảng Nam

100.000.000

87

Nguyễn Hà Quang

28/10/1996

Vĩnh Phú, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

88

Trương Công Tuấn

30/05/1985

Tân Hương, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

89

Phạm Đình Triều

20/05/1992

Nghĩa Phú, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

90

Bùi Văn Đức

10/01/1990

Hải Ninh, TX Nghi Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Nghi Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

91

Mai Công Ty

15/05/1994

Kỳ Lợi, TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

92

Vũ Văn Tuyển

28/05/1985

Lam Sơn, TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Bỉm Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

93

Lô Văn Quý

09/04/1991

Cắm Muộn, Quế Phong, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong, Nghệ An

100.000.000

94

Ngô Văn Huyền

03/08/1991

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

95

Dương Đức Nhã

01/04/1992

Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Phù Cát, Bình Định

100.000.000

96

Trịnh Ngọc Hùng

05/05/1983

Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

97

Lương Văn Thịnh

24/09/1987

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

98

Nguyễn Văn Thạnh

06/12/1995

Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

99

Nguyễn Trịnh Tĩnh

27/05/2000

Hải Hòa, TX Nghi Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Nghi Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

100

Nguyễn Thị Thùy

18/08/1999

Kim Mỹ, Kim Sơn, Ninh Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Ninh Bình

100.000.000

101

Nguyễn Văn Đức

01/03/1997

Quỳnh Phương, Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000







Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước