Danh sách lao động đã tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC



DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 767/TTLĐNN-TCKT ngày      /10/2022)

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Thị Bích Ngọc

01/03/1986

Quang Vinh, Ân Thi, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Ân Thi, Hưng Yên

100.000.000

2

Nguyễn Thị Kim Anh

25/08/1981

Thanh Bình, TP Hải Dương, Hải Dương

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hải Dương

100.000.000

3

Đinh Văn Dũng

04/08/1989

Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

4

Võ Thị Thanh Tình

05/06/1987

Điện Quang, TX Điện Bàn, Quảng Nam

PGD NHCSXH TX Điện Bàn, Quảng Nam

100.000.000

5

Vương Đình Bình

03/12/1988

Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

6

Nguyễn Đức Điểm

23/05/1985

Châu Phong, Quế Võ, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Quế Võ, Bắc Ninh

100.000.000

7

Phạm Thị Huệ

01/08/1992

Đồi Ngô, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

8

Nguyễn Trung Sang

20/10/1986

Đức Giang, Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh

100.000.000

9

Vũ Đình Dự

05/06/1987

Xuân Phong, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

10

Nguyễn Hồng Minh

12/09/1988

Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Núi Thành, Quảng Nam

100.000.000

11

Trương Sơn Hồ

16/01/1986

Loan Mỹ, Tam Bình, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Tam Bình, Vĩnh Long

100.000.000

12

Nguyễn Thế Anh

20/04/1992

Trung Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

13

Nguyễn Thị Hồng Diễm

23/10/1990

Thành Triệu, Châu Thành, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Châu Thành, Bến Tre

100.000.000

14

Nguyễn Đức Đồng

04/10/1989

Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

15

Trần Đăng Quyền

25/05/1988

Vô Tranh, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

16

Trần Hữu Bảo

14/09/1987

Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

17

Nguyễn Hải Ngọc

07/10/1983

Bản Nguyên, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Lâm Thao, Phú Thọ

100.000.000

18

Vũ Văn Lam

23/12/1988

Khánh Lâm, U Minh, Cà Mau

PGD NHCSXH huyện U Minh, Cà Mau

100.000.000

19

Trương Thị Linh

27/07/1983

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

20

Bùi Minh Tuyền

05/02/1985

Đức Long, Quế Võ, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Quế Võ, Bắc Ninh

100.000.000

21

Nguyễn Thị Ny Rin

02/10/1993

Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Quế Sơn, Quảng Nam

100.000.000

22

Nguyễn Tú Chì

15/02/1990

Thượng Lan, Việt Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Việt Yên, Bắc Giang

100.000.000

23

Nguyễn Văn Út

05/03/1986

Khánh Hòa, Vĩnh Châu, Sóc Trăng

PGD NHCSXH TX Vĩnh Châu, Sóc Trăng

100.000.000

24

Phan Thị Ngọc Sa

05/10/1992

Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Quế Sơn, Quảng Nam

100.000.000

25

Mai Văn Thạch

27/09/1985

Xuân Ninh, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

26

Nguyễn Thị Bích

03/02/1993

Diễn Thái, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

27

Nguyễn Văn Cường

10/03/1986

Hưng Tiến, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

28

Nguyễn Tiến Tường

25/08/1986

Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Phù Mỹ, Bình Định

100.000.000

29

Phan Văn Châu

11/04/1985

Hoàn Lão, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

30

Nguyễn Thị Nhung

25/03/1990

Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

31

Nguyễn Tiến Quân

28/08/1989

Thạch Sơn, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

32

Trần Thị Thu Hà

20/04/1988

Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất, Hà Nội

100.000.000

33

Phạm Ngọc Trung

15/05/1990

Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

34

Trần Văn Ngọc

17/07/1982

Văn Xá, Kim Bảng, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Kim Bảng, Hà Nam

100.000.000

35

Lê Đức Quỳnh

14/11/1990

Tân Thành, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

36

Trần Thành Công

10/02/1990

Vĩnh Nhuận, Châu Thành, An Giang

PGD NHCSXH huyện Châu Thành, An Giang

100.000.000

37

Nguyễn Văn Chuyên

15/06/1983

Trường Thi, TP Nam Định, Nam Định

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nam Định

100.000.000

38

Lê Văn Minh

12/09/1990

Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

39

Lê Quý Toàn

04/12/1990

Đường Lâm, TX Sơn Tây, Hà Nội

PGD NHCSXH TX Sơn Tây, Hà Nội

100.000.000

40

Bùi Thị Ngọc

22/06/1996

Điền Trung, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

41

Nguyễn Văn Huệ

20/08/1988

Tân Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH Quận Thủ Đức và Quận 9, Hồ Chí Minh

100.000.000

42

Nguyễn Đức Thắng

10/10/1993

Trạm Tấu, Trạm Tấu, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trạm Tấu, Yên Bái

100.000.000

43

Trần Văn Anh

27/05/1986

Đức Yên, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100.000.000

44

Nguyễn Văn Sức

08/09/1988

Phan Đình Phùng, Mỹ Hào, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Mỹ Hào, Hưng Yên

100.000.000

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước