Kết quả rà soát hồ sơ đổi visa của lao động EPS tháng 09/2022
|
|
|
Văn phòng Quản lý lao động Việt Nam theo Chương trình EPS tại Hàn Quốc (thuộc Trung tâm Lao động ngoài nước) thông báo kết quả rà soát hồ sơ của lao động chuyển đổi visa cư trú tại Hàn Quốc tháng 9/2022 như sau: Số TT | Họ và tên | Ngày sinh | Kết quả kiểm tra hồ sơ | 282 | Dương Văn Quang | 11-04-1992 | Đã bổ sung | 304 | Lý Ngọc Phi | 06-05-1989 | Đã bổ sung | 305 | Phạm Ngọc Thành | 20-09-1986 | Đã bổ sung | 309 | Thân Văn Đại | 26-09-1989 | Đã bổ sung | 310 | Văn Thị Châm Anh | 04-09-1995 | Bổ sung ko đúng theo yêu cầu | 311 | Đoàn Văn Hoành | 07-03-1988 | Đã bổ sung | 312 | Trương Minh Tám | 19-05-1993 | Đã bổ sung | 321 | Phạm Mạnh Cường | 20-04-1981 | Đã bổ sung | 324 | Trịnh Đức Hoàng | 11-07-1992 | Đã bổ sung | 330 | Nguyễn Hữu Tuân | 10-08-1996 | Đã bổ sung | 339 | Nguyễn Bá Anh | 08-02-1991 | Đã bổ sung | 369 | Nguyễn Văn Hưởng | 05-09-1989 | Bổ sung ko đúng theo yêu cầu | 370 | Lê Việt Anh | 23-03-1985 | VN32015000463 | 174 | Phan Đức Thiên | 04-01-1993 | 외국, kết hôn | 376 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 1992-09-07 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) Giấy chứng sinh | 377 | Lê Thị Hồng | 1984-01-10 | Hồ sơ đủ | 378 | Đinh Công Thanh | 20-08-1980 | Hồ sơ đủ | 379 | Hà Thị Tuyển | 06-05-1989 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 380 | Nguyễn Thị Thắm | 10-07-1982 | Hồ sơ đủ | 381 | Đặng Hoàng Hiếu | 29-03-1992 | Hồ sơ đủ | 382 | Nguyễn Tố Như | 21-10-1990 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 383 | Nguyễn Thị Chiêm | 09-08-1991 |
| 384 | Trần Đức Mạnh | 23-08-1992 | Hồ sơ đủ | 385 | Nguyễn Thị Hà Thu | 14-01-1994 | Hồ sơ đủ | 386 | Vương Đình Hiệp | 30-04-1986 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 387 | Mai Văn Nghĩa | 23-07-1986 | Hồ sơ đủ | 388 | Nguyễn Mạnh Hùng | 19-05-1975 | Hồ sơ đủ | 389 | Lê Hữu Tính | 17-01-1992 | Hồ sơ đủ | 390 | Nguyễn Minh Tâm | 06-12-1990 | Bổ sung Giấy 외국인등록사실증명서 Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 391 | Hoàng Thanh Thư | 16-08-1990 | Bổ sung Giấy đăng kí kết hôn | 392 | Trần Trung Kiên | 22-12-1992 | Hồ sơ đủ | 393 | Nguyễn Văn Mạnh | 11-02-1989 | Hồ sơ đủ | 394 | Đinh Văn Phúc | 27-07-1983 | Hồ sơ đủ | 395 | Nguyễn Văn Phúc | 23-08-1987 | Hồ sơ đủ | 396 | Nguyễn Văn Tùng | 21-10-1990 | Hồ sơ đủ | 397 | Nguyễn Văn Thuỷ | 31-12-1988 | Hồ sơ đủ | 398 | Đỗ Ngọc Tùng | 15-04-1994 | Hồ sơ đủ | 399 | Nguyễn Văn Vinh | 01-02-1981 | Hồ sơ đủ | 400 | Phan Văn Thứ | 20-01-1988 | Hồ sơ đủ | 401 | Nguyễn Hữu Kiều | 03-07-1985 | Hồ sơ đủ | 402 | Nguyễn Hoàng Vũ | 15-10-1993 | Hồ sơ đủ | 403 | Đặng Minh Toàn | 25-04-1989 | Hồ sơ đủ | 404 | Nguyễn Hữu Liễu | 06-01-1989 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 405 | Nguyễn Văn Tám | 13-03-1990 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) Giấy xác nhận đang làm việc tại công ty 재직증명서 | 406 | Trần Tiến Phương | 11-07-1984 | Hồ sơ đủ | * Lưu ý: Danh sách lao động EPS nộp hồ sơ chuyển đổi visa sẽ được thông báo định kỳ trên Website của Trung tâm Lao động ngoài nước (www.colab.gov.vn) 1 hoặc 2 lần vào giữa tháng và cuối tháng. Những người cần bổ sung thông tin cần gửi hồ sơ chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày thông báo. Nếu cần hướng dẫn có thể liên hệ với Văn phòng EPS tại Hàn Quốc, số điện thoại: +82.2393.6868, +82.26959.2466 hoặc email: hotrolaodong.eps@gmail.com
|
|