Danh sách lao động đã tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC



DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ ĐƯỢC TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Hoàng Văn Thành

03/02/1988

Cẩm Phúc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

2

Nguyễn Văn Thắng

03/06/1988

Đồng Tân, Hiệp Hòa, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang

100.000.000

3

Cao Kim Phượng

01/05/1984

Hòa Lộc, Tam Bình, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Tam Bình, Vĩnh Long

100.000.000

4

Phan Chí Thành

05/07/1989

Sơn Lộc, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

5

Bùi Văn Thái

02/09/1987

Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

6

Trần Doãn Lịch

14/07/1978

Mỹ Trung, Mỹ Lộc, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Mỹ Lộc, Nam Định

100.000.000

7

Nguyễn Văn Thanh

28/02/1984

Cát Quế, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

8

Nguyễn Trọng Vỹ

28/11/1980

Bồ Xuyên, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

9

Nguyễn Việt Hải

05/09/1975

Cửa Nam, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

10

Phạm Văn Mạnh

21/02/1986

Khánh Lợi, Yên Khánh, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Khánh, Ninh Bình

100.000.000

11

Dương Doãn Tiến

19/07/1990

Nguyễn Huệ, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

12

Trần Văn Thế

10/10/1984

Nam Hưng, Tiền Hải, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Tiền Hải, Thái Bình

100.000.000

13

Trần Ngọc Thúy Kiều

24/08/1987

Hòa Bình, Hòa Bình, Bạc Liêu

PGD NHCSXH huyện Hòa Bình, Bạc Liêu

100.000.000

14

Nguyễn Duy Tuấn

16/12/1988

Thanh Lương, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

15

Trần Quang Đạt

10/11/1990

Quỳ Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

16

Kiều Duy Hiệp

04/10/1992

Sen Chiểu, Phúc Thọ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phúc Thọ, Hà Nội

100.000.000

17

Nguyễn Ngọc Thuận

06/01/1989

Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

18

Trương Văn Huệ Tâm

03/02/1990

Bình Minh, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

100.000.000

19

Nguyễn Khắc Điệp

09/01/1990

Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

20

Nguyễn Đình Phi

26/06/1991

Nhân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

21

Hoàng Bá Minh

29/09/1997

Hải Bình, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

22

Nguyễn Văn Tâm

20/01/1990

Nghĩa Đàn, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

23

Nguyễn Như Tặng

03/02/1987

Đông Hoàng, Đông Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

24

Võ Văn Lưu

15/08/1989

Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

25

Hoàng Văn Hữu

20/08/1993

Quảng Văn, TX Ba Đồn, Quảng Bình

PGD NHCSXH TX Ba Đồn, Quảng Bình

100.000.000

26

Phan Hữu Lý

28/02/1990

Cẩm Yên, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

27

Quách Văn Nam

03/08/1988

Đức Hòa, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

28

Lê Văn Vũ

07/06/1988

Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

29

Nông Văn Quý

13/02/1992

Cẩm Đàn, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

30

Nguyễn Như Huệ

20/11/1989

Thạch Thắng, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

31

Lê Văn Thành

12/01/1994

Quảng Tùng, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

32

Tô Thanh Sơn

17/09/2000

Đông Thái, An Biên, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện An Biên, Kiên Giang

100.000.000

33

Phan Văn Chương

30/08/1997

Ea Tóh, Krông Năng, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Krông Năng, Đắk Lắk

100.000.000

34

Hoàng Nghĩa Trường

17/06/1989

Nghĩa Phúc, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

35

Nguyễn Văn Tuân

21/01/1991

Châu Thôn, Quế Phong, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong, Nghệ An

100.000.000

36

Phan Thanh Trung

26/03/1999

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

37

Ninh Đức Long

13/01/1991

Khánh Thượng, Yên Mô, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Mô, Ninh Bình

100.000.000

38

Vũ Duy Linh

09/10/2000

Gia Thịnh, Gia Viễn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Gia Viễn, Ninh Bình

100.000.000

39

Dương Văn Diện

25/05/1991

TT Nga Sơn, Nga Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

40

Chu Huy Công

13/12/1990

Đông Lĩnh, Thanh Ba, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Ba, Phú Thọ

100.000.000

41

Phan Thế Toàn

01/01/1986

Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

42

Bùi Quốc Vệ

02/04/1987

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

43

Nguyễn Thanh Long

26/08/1986

Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị

100.000.000

44

Ngô Bá Vũ

25/04/1984

Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Thanh Hà, Hải Dương

100.000.000

45

Lê Thị Nhan

04/10/1975

Đắk Blà, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Kon Tum

100.000.000

46

Vũ Hải Lý

26/06/1987

Thái Hòa, Bình Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Bình Giang, Hải Dương

100.000.000

47

Tô Ngọc Năng

25/08/1986

Vĩnh Tiến, Kim Bôi, Hòa Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Bôi, Hòa Bình

100.000.000

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước