Danh sách lao động đã tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC



DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 699/TTLĐNN-TCKT ngày 30/9/2022)

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Đình Quyền

10/01/1986

Cẩm Yên, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

2

Dư Văn Kỳ

08/11/1989

Hòa Lâm, Ứng Hòa, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ứng Hòa, Hà Nội

100.000.000

3

Nguyễn Văn Thanh

10/06/1990

Nga Liên, Nga Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Nga Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

4

Nguyễn Văn Nhân

07/03/1986

Đông Sơn, TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

5

Mai Văn Nghĩa

13/11/1980

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

6

Hoàng Văn Danh

07/09/1989

Cẩm Quan, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

7

Trần Cao Cường

01/08/1989

Hồng Phúc, Ninh Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Ninh Giang, Hải Dương

100.000.000

8

Hoàng Trọng Anh

13/08/1984

Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

9

Trần Văn Thành

07/02/1986

Thạch Bằng, Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

10

Nguyễn Thành Danh

24/04/1988

Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

11

Lê Tiến Thành

14/05/1988

Nam Đồng, TP Hải Dương, Hải Dương

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hải Dương

100.000.000

12

Biện Xuân Bàn

11/03/1984

Đại Đồng Thành, Thuận Thành, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000.000

13

Nguyễn Văn Quý

02/03/1983

Cẩm Thăng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

14

Lê Khắc Luận

02/04/1983

Bình Trị, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

15

Doãn Hữu Tuấn

09/07/1988

Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

16

Hoàng Thị Duyên

08/11/1990

Túc Đán, Trạm Tấu, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trạm Tấu, Yên Bái

100.000.000

17

Nguyễn Văn Vinh

14/04/1986

Tương Giang, TX Từ Sơn, Bắc Ninh

PGD NHCSXH TX Từ Sơn, Bắc Ninh

100.000.000

18

Bùi Châu Quỳnh

08/12/1985

Phùng Xá, Cẩm Khê, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Cẩm Khê, Phú Thọ

100.000.000

19

Phạm Văn Hải

16/10/1990

Hải Minh, Hải Hậu, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Hải Hậu, Nam Định

100.000.000

20

Thân Văn Luận

28/04/1984

Sơn Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Can Lộc, Hà Tĩnh

100.000.000

21

Phạm Hiệp

01/10/1979

Tịnh An, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Ngãi

100.000.000

22

Vũ Đăng Đam

10/02/1985

Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Bình Giang, Hải Dương

100.000.000

23

Trần Văn Đô

12/08/1987

Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

24

Trần Văn Được

27/01/1985

Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh

100.000.000

25

Kiều Quang Thắng

04/03/1988

Nhật Tựu, Kim Bảng, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Kim Bảng, Hà Nam

100.000.000

26

Đinh Khánh Ba

06/04/1981

Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Hoa Lư, Ninh Bình

100.000.000

27

Vũ Anh Tấn

15/02/1987

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

28

Nguyễn Mạnh Hà

08/08/1986

Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

29

Lưu Văn Nghệ

03/12/1986

Quất Động, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

30

Nguyễn Tuấn Anh

03/12/1986

Kiền Bái, Thủy Nguyên, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng

100.000.000

31

Lê Ánh

20/11/1981

Thủy Lương, TX Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH TX Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

100.000.000

32

Trịnh Hữu Cầu

18/08/1988

Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

33

Trần Quang Quảng

22/08/1989

Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đan Phượng, Hà Nội

100.000.000

34

Trần Văn Chinh

12/10/1989

Quang Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

35

Lương Văn Đại

05/05/1988

Yên Bình, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

36

Trần Thị Phương

06/03/1990

Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

37

Trần Văn Tư

10/04/1986

Trần Cao, Phù Cừ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ, Hưng Yên

100.000.000

38

Nguyễn Tiến Duy

10/03/1989

Kỳ Phú, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

39

Nguyễn Hữu Thụ

06/03/1986

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

40

Lại Thị Thảo

29/03/1990

Yên Ninh, Yên Khánh, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Khánh, Ninh Bình

100.000.000

41

Dương Thị Xuân

28/08/1992

Tân Thành, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

42

Nguyễn Hoài Nam

27/10/1983

Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất, Hà Nội

100.000.000

43

Hoàng Bá Ngọc

17/09/1990

Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

44

Nguyễn Văn Nghĩa

06/12/1989

Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

45

Lương Ngọc Luân

16/02/1987

Bắc Lũng, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

46

Nguyễn Thị An

28/09/1988

Hưng Lợi, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

47

Phan Văn Long

12/11/1987

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

48

Nguyễn Tấn Tiền

21/03/1991

Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

49

Lê Công Khanh

20/11/1988

Đồng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Can Lộc, Hà Tĩnh

100.000.000

50

Nguyễn Bá Trình

17/10/1986

Phù Ủng, Ân Thi, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Ân Thi, Hưng Yên

100.000.000

51

Tạ Mạnh Tôn

06/03/1985

Thái Thành, Thái Thụy, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Thái Thụy, Thái Bình

100.000.000

52

Nguyễn Minh Vương

17/06/1983

Minh Hải, Văn Lâm, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Văn Lâm, Hưng Yên

100.000.000

53

Nguyễn Anh Tú

01/10/1990

Văn Giang, Văn Giang, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Văn Giang, Hưng Yên

100.000.000

54

Nguyễn Thị Huyền Trang

09/06/1986

Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

55

Vũ Văn Dân

20/02/1986

Hùng Tiến, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

56

Nguyễn Quang Đức

30/10/1990

Tân Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Tứ Kỳ, Hải Dương

100.000.000

57

Nguyễn Khắc Vịnh

10/12/1987

An Thanh, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

58

Nguyễn Đình Lương

10/05/1988

Cẩm Nam, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

59

Nguyễn Sỹ Hoàng

10/02/1992

Lam Sơn, TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

60

Bùi Đình Cẩn

28/11/1992

Quang Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

61

Nguyễn Minh Tuấn

03/12/1984

Cổ Lễ, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

62

Trịnh Kim Trường

28/09/1986

Trung Kiên, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc

100.000.000

63

Nguyễn Thị Quyên

10/12/1994

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

64

Nguyễn Văn Đoàn

01/03/1991

Phả Lại, TX Chí Linh, Hải Dương

PGD NHCSXH TX Chí Linh, Hải Dương

100.000.000

65

Nguyễn Văn Trường

07/01/1997

Vinh Thái, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

66

Ngô Tiến Lành

09/09/1983

Xương Lâm, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

67

Hà Đình Lưu

12/10/1989

An Ninh, Bình Lục, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Bình Lục, Hà Nam

100.000.000

68

Nguyễn Bảo Toàn

24/02/1991

Ân Mỹ, Hoài Ân, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Hoài Ân, Bình Định

100.000.000

69

Nguyễn Văn Việt

07/05/1995

Nhân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

70

Lê Xuân Đôn

07/01/1982

Minh Lãng, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

71

Dương Viết Dũng

20/05/1987

Khắc Niệm, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Ninh

100.000.000

72

Nguyễn Trường Sơn

24/07/1988

Quảng Tân, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

73

Đặng Đình Hiếu

08/12/1989

Đông Quang, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

74

Hoàng Thị Thùy

06/07/1995

Đức Thuận, TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

100.000.000

75

Nguyễn Thị Phương Hậu

12/11/1996

Long Tân, Nhơn Trạch, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

100.000.000

76

Phan Thị Thu Hà

01/04/1994

Vân Trục, Lập Thạch, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc

100.000.000

77

Trương Hồ Út Đề

04/10/1990

Thạch Hòa, Thạch Thất, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất, Hà Nội

100.000.000

78

Hồ Quang Minh

05/10/1997

Quảng Cư, TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

79

Nguyễn Văn Tỵ

22/12/1989

Phúc Trạch, Hương Khê, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Hương Khê, Hà Tĩnh

100.000.000

80

Trần Thế Bảo

16/11/1992

Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

81

Hoàng Công Đoàn

07/03/2000

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

82

Nguyễn Văn Hải

10/10/1980

Quảng Tiến, TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước