Danh sách lao động đã tất toán tài khoản ký quỹ ngày 04/5/2022

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Phạm Đức Định

15-06-1987

Cẩm Văn, Cẩm Giàng, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Cẩm Giàng, Hải Dương

100.000.000

2

Nguyễn Đức Dũng

27-12-1983

Bình Tân, Bắc Bình, Bình Thuận

PGD NHCSXH huyện Bắc Bình, Bình Thuận

100.000.000

3

Nguyễn Văn Cường

27-07-1985

Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

4

Vương Thị Thơm

05-04-1992

Xuân Giang, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

5

Lê Văn Vinh

20-08-1988

Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

6

Nguyễn Văn Quý

18-10-1988

Yên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100.000.000

7

Phạm Văn Vương

17-10-1984

Liên Hồng, Gia Lộc, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Gia Lộc, Hải Dương

100.000.000

8

Nguyễn Tiến Dũng

01-04-1985

Tân Phú, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

9

Hồ Viết Định

05-04-1985

Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

10

Phạm Viết Nghĩa

17-11-1992

Tràng Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

11

Nguyễn Thăng Sơn

06-10-1984

Thiệu Lý, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

12

Hoàng Trung Kiên

12-04-1985

Phong Châu, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

13

Phạm Văn Tùng

20-10-1987

Minh Khai, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

14

Nguyễn Thành Vinh

10-04-1989

Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

15

Trần Đình Tuấn

06-12-1985

Cẩm Yên, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

16

Mè Văn Tám

19-03-1986

Thượng Ấm, Sơn Dương, Tuyên Quang

PGD NHCSXH huyện Sơn Dương, Tuyên Quang

100.000.000

17

Nguyễn Văn Tuấn

10-08-1989

Tân Hưng, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

18

Hoàng Văn Quang

17-07-1991

Lộc Thiện, Lộc Ninh, Bình Phước

PGD NHCSXH huyện Lộc Ninh, Bình Phước

100.000.000

19

Trần Công Bốn

10-06-1989

Đông Lĩnh, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

20

Nguyễn Ngọc Ba

30-04-1989

Thiệu Dương, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

21

Nguyễn Việt Phương

27-02-1991

Hải Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

22

Đặng Xuân Cường

20-02-1985

Châu Hội, Quỳ Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Châu, Nghệ An

100.000.000

23

Lê Công Tuấn Anh

10-10-1992

Xuân Giang, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

24

Phan Đình Hòe

06-05-1986

Đồng Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

25

Lê Chí Tài

07-12-1987

Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

26

Nguyễn Văn Nghiêm

20-01-1989

Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

27

Trần Huy Đương

19-11-1986

Phú Xuân, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

100.000.000

28

Lê Văn Minh

18-06-1975

Sìn Hồ, Sìn Hồ, Lai Châu

PGD NHCSXH huyện Sìn Hồ, Lai Châu

100.000.000

29

Phương Trung Kiên

30-12-1984

Hữu Lũng, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

30

Thái Văn Thương

27-07-1992

Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

31

Trần Đình Hoàng

23-08-1990

Cẩm Yên, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

32

Trần Phú Đông

01-09-1986

Tam Quang, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

33

Trần Văn Thắng

25-01-1991

Quang Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

34

Lê Văn Thông

06-01-1984

Đông Vinh, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

35

Võ Ngọc Tiên

23-11-1987

Long Điền, Đông Hải, Bạc Liêu

PGD NHCSXH huyện Đông Hải, Bạc Liêu

100.000.000

36

Nguyễn Thị Tuyết Trinh

30-10-1992

Tân Long Hội, Mang Thít, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Mang Thít, Vĩnh Long

100.000.000

37

Trần Văn Cương

11-11-1985

Quỹ Nhất, Nghĩa Hưng, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Hưng, Nam Định

100.000.000

38

Khúc Tuấn Thành

26-01-1986

Cẩm Xá, Mỹ Hào, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Mỹ Hào, Hưng Yên

100.000.000

39

Nguyễn Ngọc Nhân

16-02-1986

Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Cam Lộ, Quảng Trị

100.000.000

40

Trần Hữu Nam

24-09-1989

Nghi Hòa, TX Cửa Lò, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Cửa Lò, Nghệ An

100.000.000

41

Phạm Văn Tú

14-10-1989

Đăk Hà, Đăk Hà, Kon Tum

PGD NHCSXH huyện Đăk Hà, Kon Tum

100.000.000

42

Nguyễn Năng Thành

13-02-1985

Nam Xuân, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

43

Nguyễn Văn Hiếu

17-06-1992

Xuân Thu, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

44

Phạm Văn Nguyên

06-08-1984

Quảng Đại, Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

45

Trịnh Văn Nhi

01-05-1994

Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Hoài Nhơn, Bình Định

100.000.000

46

Nguyễn Đức Giáp

20-12-1994

Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

47

Trần Văn Tuấn

04-01-1992

Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Mỹ Lộc, Nam Định

100.000.000

48

Trần Xuân Triển

15-05-1981

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

49

Mai Văn Cường

20-11-1987

Thạch Trung, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Tĩnh

100.000.000

50

Vương Đình Sỹ

06-08-1987

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

51

Phạm Công Duần

15-02-1984

Hồng Lĩnh, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100.000.000

52

Đào Khả Hóa

08-10-1992

Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

53

Nguyễn Duy Định

10-11-1988

Sơn Vy, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Lâm Thao, Phú Thọ

100.000.000

54

Bùi Đình Chung

05-12-1990

Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

55

Lê Văn Tân

17-01-1992

Trường Sơn, An Lão, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện An Lão, Hải Phòng

100.000.000

56

Nguyễn Văn Minh

18-03-1978

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

57

Nguyễn Thanh Trúc Ly

06-10-1988

Tân Thanh, Cái Bè, Tiền Giang

PGD NHCSXH huyện Cái Bè, Tiền Giang

100.000.000

58

Nguyễn Văn Nga

24-09-1989

Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

59

Nguyễn Văn Dũng

30-01-1988

Cẩm Yên, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

60

Nguyễn Văn Dần

21-02-1986

Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Thanh Chương, Nghệ An

100.000.000

61

Đinh Mạnh Tùng

07-07-1990

Thanh Bình, TP Ninh Bình, Ninh Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Ninh Bình

100.000.000

62

Hồ Thị Hồng Tươi

22-02-1988

Gia Lộc, Trảng Bàng, Tây Ninh

PGD NHCSXH huyện Trảng Bàng, Tây Ninh

100.000.000

63

Lê Đình An

21-11-1983

Trương Quang Trọng, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Ngãi

100.000.000

64

Vũ Văn Hoàn

11-02-1992

Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Hưng, Nam Định

100.000.000

65

Nguyễn Hoàng Giang

09-07-1988

Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp

PGD NHCSXH huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp

100.000.000

66

Phạm Ngọc Thêu

09-10-1990

Ba Tơ, Ba Tơ, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

100.000.000

67

Đỗ Văn Dạng

07-02-1987

Vĩnh Phú Đông, Phước Long, Bạc Liêu

PGD NHCSXH huyện Phước Long, Bạc Liêu

100.000.000

68

Nguyễn Văn Chí

03-10-1990

Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

69

Phạm Huy Thức

29-01-1990

Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

70

Nguyễn Thanh Lộc

01-01-1992

Vĩnh Xuân, Trà Ôn, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Trà Ôn, Vĩnh Long

100.000.000

71

Võ Hồng Quân

25-02-1986

Yên Luông, Gò Công Tây, Tiền Giang

PGD NHCSXH huyện Gò Công Tây, Tiền Giang

100.000.000


Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước