Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 40 /TTLĐNN,TCKT ngày 10 / 01 / 2025 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Trương Minh Công

13/03/1991

Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

2

Lương Văn Hiệu

13/02/1995

Điền Trung, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

3

Đinh Thị Xuân

06/10/1995

Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Yên Phong, Bắc Ninh

100.000.000

4

Trần Đình Thuần

22/04/1996

Phú Đa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

5

Nguyễn Văn Thanh

01/10/1989

Thanh An, Hớn Quản, Bình Phước

PGD NHCSXH huyện Hớn Quản, Bình Phước

100.000.000

6

Đặng Văn Thưởng

26/02/1994

Lương Tài, Văn Lâm, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Văn Lâm, Hưng Yên

100.000.000

7

Hồ Sỹ Hải

04/12/1998

Hàm Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

8

Lê Tuấn Tú

16/01/1996

TT Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Chương Mỹ, Hà Nội

100.000.000

9

Đoàn Văn Dũng

08/10/1996

Trực Hùng, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

10

Nguyễn Văn Đính

12/07/1983

Nghĩa Lợi, Nghĩa Hưng, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Hưng, Nam Định

100.000.000

11

Nguyễn Văn Thái

28/01/1997

Lạc Long, Kinh Môn, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kinh Môn, Hải Dương

100.000.000

12

Trần Văn Tình

30/12/1997

Mai Hùng, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

13

Nguyễn Văn Mến

09/01/1993

Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

100.000.000

14

Võ Tấn Tài

14/06/1984

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

15

Hoàng Văn Chính

12/04/1991

Hữu Sản, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

16

Đinh Thế Quang

10/12/1996

Ninh Giang, Hoa Lư, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Hoa Lư, Ninh Bình

100.000.000

17

Lê Mỹ Nhân

29/12/1997

Lợi An, Trần Văn Thời, Cà Mau

PGD NHCSXH huyện Trần Văn Thời, Cà Mau

100.000.000

18

Lê Thị Kim Dung

02/09/1994

Xuân Minh, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

19

Nguyễn Quang Lập

11/08/1991

Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

20

Phan Đình Thành

15/01/1999

Vĩnh Ninh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

21

Võ Doãn Hải

24/10/1996

An Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

22

Nguyễn Văn Thắng

19/02/1983

Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100.000.000

23

Phạm Văn Hiệu

09/07/1987

Tân Phúc, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

24

Lê Văn Nam

26/01/1998

TT Thống Nhất, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

25

Lò Văn Luận

05/10/1994

Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Mường Lát, Thanh Hóa

100.000.000

26

Lê Thành Phong

22/07/1994

Yên Khánh, Ý Yên , Nam Định

PGD NHCSXH huyện Ý Yên , Nam Định

100.000.000

27

Nguyễn Thị Cẩm Tiên

26/05/1993

Mỹ Lợi B, Cái Bè, Tiền Giang

PGD NHCSXH huyện Cái Bè, Tiền Giang

100.000.000

28

Trịnh Thị Ngọc Hân

02/03/1992

Định Thủy, Mỏ Cày Nam, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre

100.000.000

29

Nguyễn Văn Trường

01/12/1991

TT Ninh Cường, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

30

Đàm Mạnh Hùng

09/11/1992

TT Con Cuông, Con Cuông, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Con Cuông, Nghệ An

100.000.000

31

Trần Văn Hoàn

10/11/1992

Mai Hùng, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

32

Lê Văn Công

07/06/1991

Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

33

Lương Phước Đạt

01/01/1995

Bình Thành, Phụng Hiệp, Hậu Giang

PGD NHCSXH huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang

100.000.000

34

Nguyễn Văn Đức

17/12/1998

Xuân Phú, Yên Dũng, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng, Bắc Giang

100.000.000

35

Nguyễn Văn Nam

25/09/1997

Ea Tiêu, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

36

Trương Văn Anh

06/10/1993

Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100.000.000

37

Nguyễn Văn Cường

10/09/1992

Xuân Giang, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

38

Nguyễn Hoàng Hiệp

30/05/1991

Long An, Long Hồ, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Long Hồ, Vĩnh Long

100.000.000

39

Nguyễn Văn Vinh

16/05/1990

Hà Châu, Phú Bình, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Phú Bình, Thái Nguyên

100.000.000

40

Trần Quỳnh Văn

30/12/1997

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

41

Nguyễn Đình Tuấn

01/11/1996

Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Hương Khê, Hà Tĩnh

100.000.000

42

Nguyễn Thanh Hữu

12/08/1990

Đông Thạnh, TX Bình Minh, Vĩnh Long

PGD NHCSXH TX Bình Minh, Vĩnh Long

100.000.000

43

Trần Văn Tài

04/01/1990

Tân Thành, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

44

Nguyễn Ngọc Thiên

19/03/1997

Sơn Trung, Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh

100.000.000

45

Nguyễn Hữu Bảo

12/08/1996

Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

46

Lê Duy Anh

15/06/1994

Quảng Nham, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

47

Hà Văn Lam

10/10/1995

Hiệp Cát, Nam Sách, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Nam Sách, Hải Dương

100.000.000

48

Lê Công Nghĩa

22/02/1991

Tân Hưng, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

49

Trịnh Xuân Lê

26/06/1998

Thiệu Lý, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

50

Phạm Thế Phong

25/05/1990

Quang Trung, TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

51

Nguyễn Viết Thắng

25/02/1985

Bình Phú, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

52

Hoàng Văn Tùng

03/09/1990

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

53

Phạm Văn Trung

14/12/1998

Hải Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

54

Trương Khắc Thắng

16/08/1993

Xuân Cẩm, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

55

Bùi Văn Quyền

08/09/1998

Lạc Long, Kinh Môn, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kinh Môn, Hải Dương

100.000.000

56

Hoàng Hiệp

06/04/1993

Liên Minh, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

57

Lê Hữu Bảo

04/08/1995

Giao Thiện, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

58

Trần Văn Cường

20/05/1998

Nam Hồng, TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

100.000.000

59

Trần Văn Đông

01/12/1988

Lộc Tân, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

60

Mai Văn Duân

16/01/1991

Đa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

61

Nguyễn Minh Vương

03/12/1987

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

62

Lý Văn Nghĩa

02/10/1991

Hoàng Ninh, Việt Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Việt Yên, Bắc Giang

100.000.000

63

Nguyễn Trung Kiên

06/10/1995

Nghĩa Trung, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

64

Lê Thị Nguyệt

12/02/1991

Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

65

Đào Sỹ Hải

12/09/1990

Ninh An, Hoa Lư, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Hoa Lư, Ninh Bình

100.000.000

66

Triệu Thị Chinh

17/10/1995

Cẩm Bình, Cẩm Thuỷ, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Cẩm Thuỷ, Thanh Hóa

100.000.000

67

Trần Tiến Hải

12/06/1997

Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

68

Lê Văn Chân

01/05/1983

Xuân Minh, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

69

Bùi Văn Triển

03/06/1986

Kiến Quốc, Ninh Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Ninh Giang, Hải Dương

100.000.000

70

Phan Đình Thao

17/01/1993

Quỳnh Xuân, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

71

Phạm Đình Hải

14/09/1997

Thiệu Viên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

72

Nguyễn Bá Tuấn

14/07/1998

Thiệu Vận, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

73

Lê Văn Thanh

20/08/1987

Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

74

Trương Văn Sơn

07/04/1991

Xuân Cẩm, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

75

Phạm Văn Vinh

12/07/1992

Ba Dinh, Ba Tơ, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

100.000.000

76

Hà Văn Đô

09/10/1989

Hiệp Lực, Ninh Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Ninh Giang, Hải Dương

100.000.000

77

Đặng Văn Nam

24/11/1996

Nghĩa Hiếu, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

78

Nguyễn Thái Sơn

27/06/1990

Tế Lợi, Nông Cống, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hóa

100.000.000

79

Hồ Tuấn Anh

26/10/1999

Xuân Tân, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

80

Bùi Đức Ba

19/07/1988

Thăng Long, Kinh Môn, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kinh Môn, Hải Dương

100.000.000

81

Nguyễn Văn Trạch

08/08/1998

Tiền Phong, Quế Phong, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong, Nghệ An

100.000.000

82

Hoàng Anh Tuấn

13/06/1997

Tà Rụt, Đakrông, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Đakrông, Quảng Trị

100.000.000

83

Trần Quang Nam

01/07/1994

Gia Hòa, Gia Viễn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Gia Viễn, Ninh Bình

100.000.000

84

Nguyễn Xuân Thủy

28/12/1993

Đào Xá, Thanh Thủy, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Thủy, Phú Thọ

100.000.000

85

Nguyễn Văn Tịnh

21/02/1990

Phúc Hòa, Phúc Thọ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phúc Thọ, Hà Nội

100.000.000

86

Nguyễn Đình Quy

18/08/1998

Thượng Lan, Việt Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Việt Yên, Bắc Giang

100.000.000

87

Phạm Văn Tú

08/06/1985

An Mỹ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

88

Nguyễn Việt Cường

06/09/1997

Văn Lang, Hạ Hòa, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Hạ Hòa, Phú Thọ

100.000.000

89

Lê Văn Thắng

20/04/1985

Vĩnh An, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

90

Trịnh Văn Thuỷ

02/01/1980

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

91

Hoàng Văn Thảo

12/05/1988

Hải Châu, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

92

Lê Đức Điệp

10/07/1996

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

93

Lê Văn Quyền

07/09/1985

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

94

Nguyễn Văn Tuấn

16/12/1994

Sơn Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh

100.000.000

95

Nguyễn Văn Bình

10/08/1998

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

96

Trần Quốc Nhựt

16/10/1990

Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Ngãi

100.000.000

97

Lữ Đức Hợp

12/12/1988

Cán Khê, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000




Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc







Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước