Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 717 /TTLĐNN,TCKT ngày 09 / 09 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Lê Minh Vương

08/02/1993

Trường Sơn, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100.000.000

2

Cao Khang Vương

23/08/1992

Điền Quang, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

3

Lê Văn Tiền

25/06/1995

Thạnh Yên A, U Minh Thượng, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện U Minh Thượng, Kiên Giang

100.000.000

4

Hồ Văn Định

07/07/1991

Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

5

Đoàn Văn Lợi

06/07/1993

Mai Hùng, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

6

Lương Chiến Công

21/12/1995

Yên Khương, Lang Chánh, Thanh Hoá

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

7

Nguyễn Đình Lợi

19/10/1987

Tiên Phương, Chương Mỹ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Chương Mỹ, Hà Nội

100.000.000

8

Vũ Tuấn Anh

03/09/1995

An Mỹ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

9

Nguyễn Văn Hưởng

11/11/1990

Xuân Bắc, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

10

Trần Thị Ngọc Trâm

15/11/2002

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Đắk Lắk

100.000.000

11

Cao Xuân Giang

12/08/1995

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

12

Trần Khánh Thuận

04/10/1992

Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Cam Lộ, Quảng Trị

100.000.000

13

Nguyễn Văn Đông

26/09/1994

Cầu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

14

Đinh Thái Sơn

28/05/1979

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

15

Trần Văn Đại

20/12/1988

Mông Dương, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TP Cẩm Phả, Quảng Ninh

100.000.000

16

Lê Hữu Phong

26/06/1990

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

17

Dương Đức Thành

19/11/1994

Mỹ Yên, Đại Từ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đại Từ, Thái Nguyên

100.000.000

18

Mai Văn Tuấn

24/03/1989

Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hoá

100.000.000

19

Trần Thị Hà Xuyên

25/04/1996

Hiệp Hòa, Đức Hoà, Long An

PGD NHCSXH huyện Đức Hoà, Long An

100.000.000

20

Nguyễn Văn Thắng

12/06/1993

Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

21

Hồ Quang Danh

17/05/2000

TT Nghĩa Đàn, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

22

Đỗ Quang Linh

09/09/1998

Ninh Nhất, TP Ninh Bình, Ninh Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Ninh Bình

100.000.000

23

Nguyễn Văn Hà

08/11/2001

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

24

Y Bhi Niê

01/01/1986

Ea DRơng, Cư M'gar, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư M'gar, Đắk Lắk

100.000.000

25

Dương Văn Tú

12/03/1993

Hòa Bình, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

26

Nguyễn Văn Cường

10/08/1994

Long Hưng, Ô Môn, Cần Thơ

PGD NHCSXH quận Ô Môn, Cần Thơ

100.000.000

27

Nguyễn Đức Huy

15/08/1988

Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội

PGD NHCSXH quận Hà Đông, Hà Nội

100.000.000

28

Bùi Xuân Hóa

16/03/1996

Phú Xuân, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

29

Lê Văn Thành

10/11/1989

Sông Lô, TP Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

30

Phạm Minh Quốc

02/07/1997

Cư M'gar, Cư M'gar, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư M'gar, Đắk Lắk

100.000.000

31

Lâm Văn Đồng

08/10/1992

Vị Trung, Vị Thủy, Hậu Giang

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

32

Lê Quang Thọ

24/05/1996

Cư KLông, Krông Năng, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Krông Năng, Đắk Lắk

100.000.000

33

Lê Đặng Khánh

08/09/1998

Nhân Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

34

Hà Thuý Hằng

09/12/1998

Đoàn Kết, Vân Đồn, Quảng Ninh

PGD NHCSXH huyện Vân Đồn, Quảng Ninh

100.000.000

35

Ngô Thị Thương

09/08/1994

Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng

100.000.000

36

Đinh Hồng Quân

08/04/1989

Nghĩa Phú, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

37

Long Mạnh Đoàn

12/04/1998

Hoàng Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Văn Lãng, Lạng Sơn

100.000.000

38

Phạm Văn Linh

08/10/1995

An Mỹ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

39

Phan Thị Thanh Trong

24/11/1996

Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

40

Vương Đắc Anh

01/04/1988

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

41

Trịnh Đình Mạnh

10/05/1991

Phú Xuân, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

42

Võ Văn Tư

12/09/1996

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

43

Nguyễn Minh Hoàng

26/01/1996

Phương Viên, Hạ Hoà, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Hạ Hoà, Phú Thọ

100.000.000

44

Mai Văn Quá

15/11/1992

Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Hoài Nhơn, Bình Định

100.000.000

45

Trương Văn Dũng

11/09/1985

Bình Tú, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

46

Trương Văn Hoàng

08/09/1994

Thành Trực, Thạch Thành, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thạch Thành, Thanh Hoá

100.000.000

47

Nguyễn Xuân Bút

20/12/1988

Thái Bảo, Gia Bình, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Gia Bình, Bắc Ninh

100.000.000

48

Nguyễn Văn Long

08/02/1990

Thanh Uyên, Tam Nông, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Tam Nông, Phú Thọ

100.000.000

49

Nguyễn Quốc Đạt

14/11/1990

Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Tây Sơn, Bình Định

100.000.000

50

Nguyễn Ngọc Duy

08/03/1985

Vĩnh Lại, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

51

Lê Hữu Đức

06/06/1993

Đông Hoàng, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

52

Nguyễn Hoàng Kha

07/04/1993

Đồng Phú, Long Hồ, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Long Hồ, Vĩnh Long

100.000.000

53

Dương Ngọc Công

12/11/1996

Liên Chung, Tân Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên, Bắc Giang

100.000.000

54

Nguyễn Thanh Chiều

18/12/1984

Vĩnh Tường, Vị Thuỷ, Hậu Giang

PGD NHCSXH huyện Vị Thuỷ, Hậu Giang

100.000.000

55

Nguyễn Đức Cảnh

26/01/1988

Thanh Trù, TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Vĩnh Phúc

100.000.000

56

Mai Phúc Thiện

29/04/1988

Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

57

Võ Thành Sơn

25/03/1990

TT Ba Tri, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

58

Hà Phong Thọ

13/04/1990

Đông Thọ, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

59

Nguyễn Đình Công

17/01/1993

TT Gia Lộc, Gia Lộc, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Gia Lộc, Hải Dương

100.000.000

60

Nguyễn Vũ Lương

22/12/1983

Hòa Khánh, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Đắk Lắk

100.000.000

61

Hồ Văn Khuyến

14/12/1986

Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Đắk Lắk

100.000.000

62

Lò Thị Viện

27/12/1997

Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Mường Lát, Thanh Hóa

100.000.000

63

Nguyễn Thanh Lộc

10/08/1988

Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

64

Hoàng Văn Trường

22/08/1986

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

65

Cao Bá Quyền

25/06/1989

Xuân Giang, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

66

Tăng Anh Đức

22/11/1989

TT Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đông Anh, Hà Nội

100.000.000

67

Phạm Thanh Huy

10/12/1990

Hoà Ninh, Long Hồ, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Long Hồ, Vĩnh Long

100.000.000

68

Võ Minh Đạo

16/12/1990

Huyền Hội, Càng Long, Trà Vinh

PGD NHCSXH huyện Càng Long, Trà Vinh

100.000.000

69

Vũ Văn Linh

15/01/1988

Phú Lương, Lương Tài, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Lương Tài, Bắc Ninh

100.000.000

70

Nguyễn Văn Hoàng

30/10/1989

Vĩnh Lợi, Sơn Dương, Tuyên Quang

PGD NHCSXH huyện Sơn Dương, Tuyên Quang

100.000.000

71

Lê Đình Thược

05/08/1992

Phú Yên, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

72

Phạm Khắc Nghiệp

31/05/1993

TT Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đại Từ, Thái Nguyên

100.000.000

73

Nguyễn Thanh Tuấn

22/02/1990

Nghĩa Thuận, TX Thái Hòa, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Thái Hòa, Nghệ An

100.000.000

74

Nguyễn Văn Mạnh

03/12/1998

Bình Khê, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

75

Nguyễn Quang Huy

27/02/1990

Minh Quán, Trấn Yên, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trấn Yên, Yên Bái

100.000.000

76

Nguyễn Thị Bích Chăm

10/10/1994

Lương Tâm, Long Mỹ, Hậu Giang

PGD NHCSXH huyện Long Mỹ, Hậu Giang

100.000.000

77

Dương Mạnh Khoa

22/06/1996

Hồng Lĩnh, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100.000.000

78

Nguyễn Văn Chính

03/07/1999

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

79

Lê Quang Nam

05/06/1989

Dun, Chư Sê, Gia Lai

PGD NHCSXH huyện Chư Sê, Gia Lai

100.000.000

80

Nguyễn Hữu Hoàng

03/07/1999

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

81

Lê Đình Quốc Duy

08/03/1995

Thống Nhất, TX Buôn Hồ, Đắk Lắk

PGD NHCSXH TX Buôn Hồ, Đắk Lắk

100.000.000

82

Phạm Hồng Quân

03/08/1983

Tân Cương, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

83

Nguyễn Văn Lực

22/05/1993

Kim Sơn, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

84

Nguyễn Văn Đoan

09/03/1999

Quảng Lợi, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

100.000.000

85

Nguyễn Đình Đức

30/04/1997

An Thịnh, Văn Yên, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Văn Yên, Yên Bái

100.000.000

86

Trịnh Đình Phúc

25/05/1987

Thanh Lâm, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

87

Nguyễn Công Mạnh

01/08/1995

Tân Thành, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

88

Dương Minh Đại

10/01/1992

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

89

Lê Phước Khuyến

22/10/1993

Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị

100.000.000

90

Vũ Văn Quyết

12/08/1997

Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

91

Tạ Lệ Thương

15/10/1991

Việt Cường, Trấn Yên, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trấn Yên, Yên Bái

100.000.000

92

Bùi Văn Bắc

08/06/1989

Thanh Lương, Lương Sơn, Hoà Bình

PGD NHCSXH huyện Lương Sơn, Hoà Bình

100.000.000

93

Vũ Văn Hùng

02/12/1992

Hồng Lĩnh, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100.000.000

94

Nguyễn Thanh Đức

04/07/1989

TT Chơn Thành, Chơn Thành, Bình Phước

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bình Phước

100.000.000

95

Nguyễn Văn Phong

19/02/1999

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

96

Hồ Ngọc Nam

24/03/1995

Hồng Lộc, Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

97

Lê Tuấn Anh

01/10/1996

Hải Thành, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

98

Nông Văn Mạnh

27/10/1986

Tràng Xá, Võ Nhai, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Võ Nhai, Thái Nguyên

100.000.000

99

Trần Viết Tuấn

08/07/1995

Thăng Long, Nông Cống, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hóa

100.000.000

100

Bùi Đình Đức

10/08/1994

Quỳnh Vinh, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

101

Lê Văn Trí

19/07/1994

Phong Mỹ, Phong Điền, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế

100.000.000

102

Nguyễn Đức Sơn

04/07/1999

Yên Phong, Yên Mô, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Mô, Ninh Bình

100.000.000

103

Huỳnh Chí Linh

24/03/1987

Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ

PGD NHCSXH quận Cái Răng, Cần Thơ

100.000.000

104

Nguyễn Văn Ri

01/01/1988

Tích Thiện, Trà Ôn, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Trà Ôn, Vĩnh Long

100.000.000

105

Trần Quốc Vương

10/10/1989

Thống Nhất, TX Buôn Hồ, Đắk Lắk

PGD NHCSXH TX Buôn Hồ, Đắk Lắk

100.000.000

106

Cao Thị Ánh Tuyết

10/07/1989

Kim Đức, TP Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

107

Nông Ngọc Mạch

19/07/1983

Yên Nhuận, Chợ Đồn, Bắc Kạn

PGD NHCSXH huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn

100.000.000

108

Nguyễn Văn Sáng

11/03/1993

Nghĩa Hiếu, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

109

Phạm Minh Thông

15/10/1983

Thiện Mỹ, Trà Ôn, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Trà Ôn, Vĩnh Long

100.000.000

110

Thái Văn Quang

20/10/1990

Quảng Vinh, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

100.000.000

111

Đinh Quốc Tiến

15/02/1994

Phú Tài, TP Phan Thiết, Bình Thuận

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bình Thuận

100.000.000

112

Đỗ Nguyễn Minh Triết

14/04/1991

Mỹ Hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện Hòn Đất, Kiên Giang

100.000.000

113

Võ Minh Đến

10/11/1995

Vĩnh Viễn, Long Mỹ, Hậu Giang

PGD NHCSXH huyện Long Mỹ, Hậu Giang

100.000.000

114

Phạm Văn Trọng

25/10/1993

Ea Pal, Ea Kar, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Ea Kar, Đắk Lắk

100.000.000

115

Nguyễn Văn Hoà

05/06/1991

Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

116

Đoàn Văn Nghiêm

25/10/1990

Vinh Hải, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

100.000.000

117

Triệu Văn Dương

20/12/1988

Vĩnh Mỹ A, Hòa Bình, Bạc Liêu

PGD NHCSXH huyện Hòa Bình, Bạc Liêu

100.000.000

118

Trịnh Bá Chung

16/09/1985

Long Nguyên, Bàu Bàng, Bình Dương

PGD NHCSXH TX Bến Cát, Bình Dương

100.000.000

119

Nguyễn Xuân Năm

02/06/1991

Ninh Thượng, Ninh Hòa, Khánh Hòa

PGD NHCSXH TX Ninh Hòa, Khánh Hòa

100.000.000

120

Dương Minh Sang

20/05/1990

Tân Ngãi, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Vĩnh Long

100.000.000

121

Trần Khánh Linh

10/12/1992

TT Hòa Bình, Hòa Bình, Bạc Liêu

PGD NHCSXH huyện Hòa Bình, Bạc Liêu

100.000.000

122

Đàm Duy Dùng

17/05/1993

Nhật Tiến, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

123

Trần Anh Tuấn

10/10/1995

Bình Đào, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

124

Lê Thành Công

13/11/1987

Dương Xuân Hội, Châu Thành, Long An

PGD NHCSXH huyện Châu Thành, Long An

100.000.000

125

Hoàng Văn Toàn

15/09/1996

Minh Hòa, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

126

Lưu Văn Phong

15/08/1995

Quảng Lĩnh, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

127

Trần Minh Chi

25/07/1989

Thái Mỹ, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

100.000.000

128

Dương Văn Thắng

04/07/1997

Mong Thọ A, Châu Thành, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện Châu Thành, Kiên Giang

100.000.000

129

Lê Duy Anh

16/12/1995

TT Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đại Từ, Thái Nguyên

100.000.000

130

Lưu Phan Hải Tuyền

21/08/2002

Thượng Kiệm, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác
Thông báo lịch kỳ thi năng lực tiếng Hàn đặc biệt   (09/09/2024)
Thông báo tập trung hoàn thiện thủ tục xuất cảnh và rút tiền ký quỹ cho lao động thuộc đối tượng mẫu mực đi làm viêc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS đợt 16/2024   (06/09/2024)
Danh sách người lao động khai báo thay đổi tư cách lưu trú tại Hàn Quốc từ 02/09/2024~06/09/2024   (06/09/2024)
Thông báo tập trung hoàn thiện thủ tục thanh lý hợp đồng đưa người lao động đi làm viêc ở Hàn Quốc theo Chương trình EPS đợt 18/2024 ngày 11/9/2024 đối với người lao động hết hạn hợp đồng về nước chuyển đổi tư cách lưu trú   (06/09/2024)
Một số lưu ý đối với người lao động đăng ký dự tuyển đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS khi được lựa chọn ký hợp đồng   (05/09/2024)
Danh sách người lao động khai báo thay đổi tư cách lưu trú tại Hàn Quốc từ 26/8/2024-30/08/2024   (31/08/2024)
Một số thông tin về kỳ thi tiếng Hàn năm 2024 và những vấn đề người lao động cần lưu ý khi tham gia Chương trình EPS   (28/08/2024)
Thông báo kế hoạch tập trung xuất cảnh lao động mẫu mực ngày 02/9/2024   (28/08/2024)
Thông báo kế hoạch tập trung xuất cảnh ngày 02/9/2024   (28/08/2024)
Thông báo kế hoạch tập trung xuất cảnh ngày 03/9/2024   (28/08/2024)

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước