Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 526 /TTLĐNN,TCKT ngày 05 / 07 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Phúc Duy Anh

06/10/2002

Thanh Miếu, TP Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

2

Nguyễn Công Đức

06/11/2002

NĐắk ND'rung, Đắk Song, Đắk Nông

PGD NHCSXH huyện Đắk Song, Đắk Nông

100.000.000

3

Lê Văn Mạnh

23/11/1998

Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thanh Oai, Hà Nội

100.000.000

4

Nguyễn Văn Thủy

06/05/1998

Võ Cường, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Ninh

100.000.000

5

Bùi Anh Sơn

01/03/1998

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

6

Nịnh Thành Chi

30/07/1983

Phú Đô, Phú Lương, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Phú Lương, Thái Nguyên

100.000.000

7

Lê Văn Tú

29/05/1989

Tân Phong, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

100.000.000

8

Vũ Văn Nghĩa

17/12/1989

Hoàng Diệu, Chương Mỹ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Chương Mỹ, Hà Nội

100.000.000

9

Ngô Văn Minh

02/10/1990

TT Hữu Lũng, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

10

Lương Kim Trọng

03/03/1990

Vân Phú, TP Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

11

Đoàn Mạnh Bình

12/06/1994

Cẩm Đình, Phúc Thọ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phúc Thọ, Hà Nội

100.000.000

12

Hồ Đình Kỳ

22/03/1994

Nghĩa Hiếu, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

13

Lê Đình Đăng

01/01/1991

Thuỵ Vân, Việt Trì, Phú Thọ

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

14

Phạm Quang Huy

22/09/1998

Kỳ Khang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

15

Cao Văn Hùng

20/10/1980

Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100.000.000

16

Nguyễn Thị Hảo

30/10/1992

Phước Thiền, Nhơn Trạch, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

100.000.000

17

Lê Đăng Vũ

30/08/1983

Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đông Anh, Hà Nội

100.000.000

18

Trần Đức Triêm

25/07/1982

Vũ Đông, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

19

Nguyễn Văn Thịnh

03/10/1994

Nghĩa Hoàn, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

20

Nguyễn Văn Thảo

18/02/1995

Quế Cường, Quế Sơn, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Quế Sơn, Quảng Nam

100.000.000

21

Nguyễn Thị Dung

22/09/1988

Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

22

Chiêu Thị Tươi

21/09/1993

Vĩnh An, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

23

Phạm Thị Ngọc Trâm

13/12/1999

Tâm Thắng, Cư Jút, Đắk Nông

PGD NHCSXH huyện Cư Jút, Đắk Nông

100.000.000

24

Phương Thế Ngọc

03/03/1994

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

25

Nguyễn Tiến Hanh

23/07/1992

Giang Biên, Long Biên, Hà Nội

PGD NHCSXH quận Long Biên, Hà Nội

100.000.000

26

Lê Văn Hiệu

23/11/1990

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

27

Đào Minh Thanh

07/09/1994

Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Hưng, Nam Định

100.000.000

28

Đoàn Thị Giang

07/06/1993

Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

100.000.000

29

Lê Bình Minh

03/07/1995

An Khang, TP Tuyên Quang, Tuyên Quang

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Tuyên Quang

100.000.000

30

Phạm Anh Tuấn

10/11/1994

Yên Thịnh, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

31

Nguyễn Mạnh Tưởng

17/03/1979

Xuân Thủy, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

32

Phan Văn Phương

12/08/1979

Sơn Lộc, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

33

Nguyễn Văn Trung

06/09/1991

Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

34

Trần Xuân Thành

28/10/1989

Thạch Xuân, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

35

Bùi Quang Nam

18/11/1986

Cắm Muộn, Quế Phong, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong, Nghệ An

100.000.000

36

Lê Văn Khoa

12/09/1999

Ia Nan, Đức Cơ, Gia Lai

PGD NHCSXH huyện Đức Cơ, Gia Lai

100.000.000

37

Phạm Văn Tóa

17/06/1993

Đại Thịnh, Mê Linh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Mê Linh, Hà Nội

100.000.000

38

Bùi Trọng Phúc

22/12/1990

Tân Thành, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

39

La Thị Duyên

04/04/1997

An Bá, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

40

Nguyễn Sỹ Dũng

06/07/1987

Nghi Liên, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

41

Đặng Văn Chung

16/09/1991

Yến Sơn, Hà Trung, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hoá

100.000.000

42

Phạm Thái Hoàng

30/09/1996

Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

43

Lê Văn Chính

06/02/1999

Thuận Lộc, Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

100.000.000

44

Nguyễn Thành Hưng

24/05/1992

Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

45

Vương Đắc Trung

17/07/1983

Tân Hoà, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

46

Mầu Tiến Quân

11/11/1996

Cát Quế, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

47

Vũ Đức Vinh

19/01/1987

Minh Phú, Đoan Hùng, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Đoan Hùng, Phú Thọ

100.000.000

48

Hồ Thị Hoài

16/01/1995

Võ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

49

Nguyễn Công Tú

03/09/1991

Hưng Bình, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

50

Trần Thị Hằng

28/04/1994

Thái Đào, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

51

Bùi Thị Ngọc Ánh

22/04/1997

Yên Lập, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

52

Kiều Nam Việt

02/06/1988

xã Phù Ninh, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước