Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 485 /TTLĐNN,TCKT ngày 20 / 06 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Lê Văn Bình

06/06/1984

Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

2

Nguyễn Tiến Đạt

16/05/1987

Bồng Khê, Con Cuông, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Con Cuông, Nghệ An

100.000.000

3

Mai Thế Quyền

10/02/1995

Tân Phúc, Lang Chánh, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hoá

100.000.000

4

Lý Văn Lượng

11/07/1995

Lam Vỹ, Định Hoá, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Định Hoá, Thái Nguyên

100.000.000

5

Lê Phúc Tuấn

20/08/1986

Xuân Hoà, Như Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hoá

100.000.000

6

Nguyễn Hữu Thỏa

26/11/1996

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Triệu Phong, Quảng Trị

100.000.000

7

Nguyễn Đình Nam

18/11/1997

Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, Bắc Giang

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Giang

100.000.000

8

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

18/02/1989

Khắc Niệm, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Ninh

100.000.000

9

Trịnh Duy Dương

06/02/1991

Xuân Lai, Thọ Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hoá

100.000.000

10

Võ Đại Nam

17/03/1997

Lộc Bổn, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

100.000.000

11

Trần Xuân Thịnh

11/06/1988

Thất Hùng, Kinh Môn, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kinh Môn, Hải Dương

100.000.000

12

Trần Công Minh

16/03/1994

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

13

Nguyễn Công Thắng

15/04/1996

Nghĩa Hoàn, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

14

Phan Thị Phú

06/06/1991

Nam Tiến, Quan Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quan Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

15

Nguyễn Bá Mạnh

05/09/1985

Mã Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

16

Nguyễn Thị Loan

29/11/1994

Bảo Đài, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

17

Phạm Công Hồng Văn

22/03/1997

Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

18

Nguyễn Đình Lưu

21/10/1987

Gia Thủy, Nho Quan, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Nho Quan, Ninh Bình

100.000.000

19

Bùi Văn Tú

08/02/1993

Minh Nghĩa, Nông Cống, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hoá

100.000.000

20

Lê Thị Bảy

10/04/1994

Tào Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

21

Phù Văn Hiển

12/03/1980

Bình Tân, Bắc Bình, Bình Thuận

PGD NHCSXH huyện Bắc Bình, Bình Thuận

100.000.000

22

Trịnh Bá Anh

06/06/1993

Vĩnh Hoà, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

100.000.000

23

Đinh Thị Vân

15/09/1993

Linh Sơn, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Nguyên

100.000.000

24

Nguyễn Minh Hòa

01/11/1995

Lương Nha, Thanh Sơn, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Sơn, Phú Thọ

100.000.000

25

Đỗ Văn Huy

25/02/1988

Cẩm Văn, Cẩm Giàng, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Cẩm Giàng, Hải Dương

100.000.000

26

Ninh Văn Chuẩn

26/01/1989

Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Cẩm Giàng, Hải Dương

100.000.000

27

Lê Thanh Hiếu

16/05/1998

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

28

Nguyễn Văn Thế

10/07/1988

Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kim Thành, Hải Dương

100.000.000

29

Đỗ Xuân Linh

25/05/1990

Đông Nam, Đông Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

30

Cầm Bá Giáp

14/04/1986

Xuân Lộc, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

31

Nguyễn Đình Danh

13/09/1990

Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

32

Nguyễn Tuấn Kiệt

29/11/1991

Thới Long, quận Ô Môn, Cần Thơ

PGD NHCSXH quận Ô Môn, Cần Thơ

100.000.000

33

Nguyễn Văn Hiền

26/06/1983

Quảng Tiến, TP Sầm Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH TP Sầm Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

34

Hồ Văn Khảm

25/12/1983

Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

35

Bùi Quang Linh

24/11/1995

Đa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hoá

100.000.000

36

Trần Minh Đức

14/03/1981

Lãng Công, Sông Lô, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc

100.000.000

37

Cao Thị Hòa

14/09/1990

Thanh Tùng, Thanh Miện, Hải Dương

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

38

Nguyễn Văn Ngọc

15/11/1997

Đức Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình

100.000.000

39

Phan Văn Huân

25/08/1990

Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

40

Lương Xuân Linh

10/09/1992

Hóa Quỳ, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

41

Trần Anh Tuấn

20/08/1992

Kỳ Hà, TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

42

Lê Xuân Tiến

22/04/1984

Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

43

Nguyễn Văn Bình

14/07/1990

Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

44

Trịnh Quốc Thái

04/08/1989

Công Bình, Nông Cống, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nông Cống, Thanh Hóa

100.000.000

45

Vương Quốc Anh

23/03/1993

Quyết Tiến, Quản Bạ, Hà Giang

PGD NHCSXH huyện Quản Bạ, Hà Giang

100.000.000

46

Nguyễn Văn Tường

08/08/2001

Hải Thanh, TX Nghi Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH TX Nghi Sơn, Thanh Hoá

100.000.000

47

Vũ Đình Đông

16/08/1992

Thiệu Vận, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hoá, Thanh Hoá

100.000.000

48

Nguyễn Văn Mính

24/12/1989

Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Mỹ Đức, Hà Nội

100.000.000

49

Trần Văn Ngọc

23/05/1988

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

50

Nguyễn Văn Toàn

03/03/1997

Khai Thái, Phú Xuyên, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phú Xuyên, Hà Nội

100.000.000

51

Trần Đình Bảo Châu

28/01/1987

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Triệu Phong, Quảng Trị

100.000.000

52

Nguyễn Vinh Đạt

15/03/2000

Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

53

Bùi Thị Điệp

10/05/1982

Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

Chi nhánh NHCSXH TP Hải Phòng

100.000.000

54

Trần Đức Việt

04/01/1998

Thủy Triều, Thủy Nguyên, Hải Phòng

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

55

Nguyễn Tiến Dương

12/01/1995

Kỳ Ninh, TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

56

Hồ Nhật Anh

18/05/2003

Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

57

Lê Phi Luân

16/02/1987

Trí Nang, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

58

Nghiêm Văn Tiến

19/05/1990

Nghi Sơn, TX Nghi Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Nghi Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

59

Hồ Thị Trang

24/02/2003

Vạn Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước