Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 428 /TTLĐNN,TCKT ngày 31 / 05 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Trịnh Tứ Khiêm

18/05/1992

Quảng Tiến, TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

2

Nguyễn Phương Liên

22/09/1987

TT Phong Châu, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

3

Nguyễn Văn Hiếu

10/05/1984

Gio Mai, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

4

Phan Thị Kim Liên

15/09/1997

An Thủy, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

5

Đỗ Viết Tài

10/04/1997

Vinh Thái, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

6

Trần Văn Hiệu

16/07/1990

Thạch Hội, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

7

Lưu Văn Nhớ

13/06/1990

Nghi Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

8

Trần Văn Hiểu

10/09/1992

Kim Tân, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

9

Nịnh Văn Hạnh

06/04/1998

Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

10

Nguyễn Văn Công

28/01/1998

Hải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

11

Lâm Ngọc Thiết

11/07/1983

Hải An, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

12

Cá Văn Thìn

10/07/1984

Căm Muộn, Quế Phong, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong, Nghệ An

100.000.000

13

Trương Văn Hải

05/08/1982

Lộc Sơn, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

14

Nguyễn Thị Lệ

23/02/1998

Văn Luông, Tân Sơn, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Tân Sơn, Phú Thọ

100.000.000

15

Lê Văn Nin

08/06/1996

Đa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

16

Phan Bá Văn

26/08/1995

TT Trạm Tấu, Trạm Tấu, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trạm Tấu, Yên Bái

100.000.000

17

Cao Thanh Hải

20/11/1989

Thiết Ống, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

18

Phạm Xuân Tường

22/12/1990

Đại Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

19

Bùi Văn Tuyên

11/09/1985

Đa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

20

Lê Thị Trí Tình

15/12/1992

Cái Vồn, TX Bình Minh, Vĩnh Long

PGD NHCSXH TX Bình Minh, Vĩnh Long

100.000.000

21

Nịnh Văn Chuyền

28/02/1996

Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

22

Nịnh Văn Thu

10/09/1995

Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

23

Lê Văn Ý

02/05/1987

Đức Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

24

Nguyễn Chí Phúc

04/09/1993

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

25

Hà Thị Nguyện

20/07/1992

Phú Lệ, Quan Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quan Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

26

Nguyễn Thị Thương

27/05/1989

Thụy Hương, Kiến Thụy, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Kiến Thụy, Hải Phòng

100.000.000

27

Trần Văn Hưng

10/10/1994

Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

28

Mai Tuấn Vũ

20/09/1995

Kỳ Ninh, TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

29

Lang Văn Kéo

15/01/1996

Yên Nhân, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

30

Phan Trung Tín

06/07/1991

TT Trà Xuân, Trà Bồng, Quãng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Trà Bồng, Quãng Ngãi

100.000.000

31

Trần Văn Phong

14/03/1993

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

32

Cao Văn Khải

08/02/1996

Điền Lư, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

33

Nguyễn Thị Thu Thảo

07/11/1993

An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

34

Thái Văn Kế

01/09/1988

Cẩm Lĩnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

35

Lê Hữu Kỳ

06/09/1993

Cát Tân, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

36

Nguyễn Ngọc Bích Phượng

12/12/1994

Mỹ Xuân, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu

PGD NHCSXH huyện Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu

100.000.000

37

Nguyễn Văn Khanh

05/05/1984

Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

38

Mai Đình Tỉnh

06/09/1992

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

39

Trần Xuân Hòa

18/07/1990

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

40

Đinh Văn Phương

10/04/1997

Sơn Nham, Sơn Hà, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi

100.000.000

41

Lò Văn Tiến

12/06/1996

Yên Nhân, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

42

Trần Mạnh Cường

28/08/1995

Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

43

Vi Văn Giang

11/01/1995

Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Mường Lát, Thanh Hóa

100.000.000

44

Phàng A Anh

05/06/1992

Bản Công, Trạm Tấu, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trạm Tấu, Yên Bái

100.000.000

45

Hoàng Bá Luân

20/07/1988

Cẩm Phúc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

46

Đằng Văn Trường

14/04/1994

Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

47

Phạm Văn Hương

06/10/1993

Quảng Đông, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

48

Lại Thu Thuý

20/11/1993

Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

49

Hà Thị Tứ

23/03/1997

Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Mường Lát, Thanh Hóa

100.000.000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác