Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 367 /TTLĐNN,TCKT ngày 13 / 05 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Vũ Văn Trung

15/07/1996

Đa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

2

Phạm Quốc Hoàn

22/01/1980

Đồng Sơn, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

3

Lê Thị Thu Thảo

03/10/1994

An Phước, Long Thành, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Long Thành, Đồng Nai

100.000.000

4

Hoàng Công Bắc

10/12/1989

Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

5

Lê Sỹ Đồng

01/10/1995

Lương Sơn, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

6

Hoàng Văn Thủy

12/02/1998

Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

7

Hoàng Văn Thuyên

02/06/1997

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

8

Vũ Văn Thoại

02/10/1998

Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

9

Nguyễn Văn Điệu

19/04/1988

An Bá, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

10

Vi Thị Thành

05/11/1996

An Châu, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

11

Trần Văn Toàn

06/06/1998

Xuân Liên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

12

Hoàng Văn Sơn

08/09/1995

Xuân Dương, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

13

Cầm Bá Hữu

01/01/1990

Xuân Lộc, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

14

Lương Văn Hải

08/07/1979

TT Thường Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

15

Lương Xuân Cường

01/01/1997

Xuân Quỳ, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

16

Đinh Trọng Thi

08/11/1993

TT Bắc Hà, Bắc Hà, Lào Cai

PGD NHCSXH huyện Bắc Hà, Lào Cai

100.000.000

17

Lê Bá Sỹ

03/07/1986

Quảng Chính, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

18

Nguyễn Văn Huấn

01/08/1984

Xuân Liên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

19

Nguyễn Thiện Anh

04/09/1992

Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

20

Đinh Công Tín

21/10/1997

Tú Thịnh, Sơn Dương, Tuyên Quang

PGD NHCSXH huyện Sơn Dương, Tuyên Quang

100.000.000

21

Lê Thị Tình

09/10/1997

Xuân Quỳ, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

22

Vũ Đức Chiến

04/07/1995

Gia Phú, Gia Viễn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Gia Viễn, Ninh Bình

100.000.000

23

Lê Thị Liền

12/06/1994

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

24

Trần Văn Cam

23/10/1988

Mã Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Kỳ Sơn, Nghệ An

100.000.000

25

Nguyễn Tiến Hải

20/12/1993

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

26

Trần Xuân Chinh

27/03/1991

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

27

Lê Minh Thông

19/08/1998

TT Mường Ảng, Mường Ảng, Điện Biên

PGD NHCSXH huyện Mường Ảng, Điện Biên

100.000.000

28

Đặng Hồng Quân

10/02/1984

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

29

Nguyễn Văn Bảo

09/03/1995

Yên Định, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

30

Tạ Thị Liên

24/04/1998

Nga My, Phú Bình, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Phú Bình, Thái Nguyên

100.000.000

31

Ngụy Thị Nhung

09/01/1993

Cảnh Thụy, Yên Dũng, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng, Bắc Giang

100.000.000

32

Lê Thị Linh

15/09/1996

Đông Lỗ, Hiệp Hòa, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang

100.000.000

33

Lê Bá An

30/08/1985

Xuân Cẩm, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

34

Lương Văn Tia

20/07/1987

Kỳ Tân, Bá Thước, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hoá

100.000.000

35

Mai Văn Nhật

28/06/1998

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

36

Nguyễn Huy Long

28/11/1996

Xuân Quỳ, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

37

Trần Xuân Anh

03/06/1982

Cẩm Trung, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

38

Phan Văn Phước

05/06/1996

Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

100.000.000

39

Lại Thị Mùi

21/12/1991

Vĩnh Khương, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

40

Triệu Chán Ton

25/11/1988

Lùng Vai, Mường Khương, Lào Cai

PGD NHCSXH huyện Mường Khương, Lào Cai

100.000.000

41

Hà Như Chính

07/11/1984

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Triệu Phong, Quảng Trị

100.000.000

42

Trần Văn Mãn

15/06/1992

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

43

Nguyễn Trọng Anh

09/10/1988

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

44

Lò Văn Khang

12/02/1991

TT Ít Ong, Muờng La, Sơn La

PGD NHCSXH huyện Muờng La, Sơn La

100.000.000

45

Vi Văn Tùng

05/11/1992

Dương Hưu, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

46

Đinh Thị Ngọc Anh

10/12/1994

Bắc Sơn, TP Tam Điệp, Ninh Bình

PGD NHCSXH TP Tam Điệp, Ninh Bình

100.000.000

47

Trương Văn Thụ

05/12/1987

Đắk Tờ Kan, Tu Mơ Rông, Kon Tum

PGD NHCSXH huyện Tu Mơ Rông, Kon Tum

100.000.000

48

Phan Văn Nam

22/06/1995

A Nông, Tây Giang, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Tây Giang, Quảng Nam

100.000.000

49

Phạm Thanh Tùng

13/12/1994

Mường Mìn, Quan Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quan Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

50

Mai Hoàng Hà

06/06/1986

Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

51

Huỳnh Thị Cẩm Tú

10/04/1994

Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

100.000.000

52

Hà Văn Trung

20/10/1992

Nhơn Hải, TP Quy Nhơn, Bình Định

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bình Định

100.000.000

53

Nguyễn Văn Anh

20/08/1990

Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

54

Phan Đình Hải

13/07/1990

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

55

Nguyễn Văn Đại

06/09/1987

Cẩm Thăng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

56

Lê Thị Lan Anh

01/12/1994

Kiên Thọ, Ngọc Lặc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa

100.000.000

57

Nguyễn Quốc Thuận

01/03/1991

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

58

Đinh Văn Quân

03/03/1987

Hữu Sản, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

59

Lò Văn Giót

15/07/1988

TT Ít Ong, Muờng La, Sơn La

PGD NHCSXH huyện Muờng La, Sơn La

100.000.000

60

Nguyễn Văn Trung

15/02/1982

Đa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

61

Nguyễn Thị Thu Thảo

17/08/1993

Đại Đồng Thành, Thuận Thành, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000.000

62

Hoàng Văn Trung

19/03/1989

Xuân Liên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

63

Lê Văn Hoàng

10/08/1988

Đại Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

64

Trần Văn Sơn

02/09/1981

Cổ Đạm, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

65

Trần Đình Quang

07/04/2001

Nghĩa Thái, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

66

Nguyễn Thành Chung

08/09/1984

TT Phong Sơn, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa

100.000.000

67

Đỗ Thị Linh

10/04/2003

Vạn Thiện, Nông Cống, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước