Danh sách lao động EPS khai báo đổi visa tháng 10/2022
|
|
|
Số TT | Họ và tên | Ngày sinh | Số hộ chiếu mới | Số hộ chiếu cũ | Visa lưu trú mới | Ngày có hiệu lực cư trú theo visa mới | Mã số VN | Ghi chú | 407 | Nguyễn Thị Bích | 10/03/1986 | N2172140 | B4015639 | F6 | 16/09/2022 | VN02016003912 | Hồ sơ đủ | 408 | Đào Minh Quân | 19/10/1990 | N2280891 | B4610303 | F6 | 22/09/2022 | VN02016005066 | Hồ sơ đủ | 409 | Cao Minh Tuế | 20/01/1983 | C4600818 |
| F6 | 17/02/2022 | VN02015008147 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 410 | Nguyễn Văn Chuẩn | 10/06/1981 | K0150751 | B7560233 | F6 | 15/02/2021 | VN02017001143 | Hồ sơ đủ | 411 | Nguyễn Nhật Hoá | 02/11/1994 | C5435333 |
| F6 | 16/06/2022 | VN02018002094 | Hồ sơ đủ | 412 | Nguyễn Văn Hùng | 22/07/1988 | N2478314 |
| F6 | 13/09/2022 | VN32019000772 | Hồ sơ đủ | 413 | Nguyễn Duy Linh | 11/07/1989 | N2428869 | B6134229 | F6 | 07/09/2022 | VN02014001521 | Hồ sơ đủ | 414 | Lê Ngọc Hùng | 22/10/1987 | N2474670 | N1631752 | F2 | 04/10/2022 | VN02014000315 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 415 | Sơn Thương | 01/01/1988 | C8853664 |
| F6 | 29/09/2022 | VN02016005906 | Hồ sơ đủ | 416 | Nguyễn Văn Chương | 05/06/1985 | C4770477 | B3378171 | G1 (chữa bệnh) | 29/09/2022 | VN02016004925 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 417 | Nguyễn Nhựt Thiên Lan | 14/05/1978 | N2428019 |
| G1 (theo con) | 06/09/2022 |
| 외국인사실/ Đã nhập cảnh từ 2012 | 418 | Cao Trần Chương | 20/09/1996 | C1369658 |
| F6 | 29/09/2022 | VN02016006588 | Hồ sơ đủ | 419 | Nguyễn Chí Thăng | 09/11/1996 | Q00035111 | B7780526 | E7 |
| VN02017001033 | Bản sao thẻ người nước ngoài mặt sau | 420 | Trần Xuân Hùng | 18/06/1980 | N2475892 | B6119558 | E7 | 19/08/2022 | VN32017000769 | Hồ sơ đủ | 421 | Lê Văn Thuỷ | 15/06/1981 | N2280999 | B4624076 | E7 | 10/08/2022 | VN02016005686 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 422 | Hoàng Tiến Tin | 04/02/1984 | N2455460 | N1259684 | E7 | 26/09/2022 | VN32017001344 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 423 | Nguyễn Văn Đại | 13/03/1991 | N2475237 | B6092932 | E7 | 19/06/2022 | VN32018000008 | Hồ sơ đủ | 424 | Nguyễn Hải Đăng | 23/03/1987 | N2184874 | B4013057 | E7 | 25/03/2022 | VN32017000132 | Hồ sơ đủ | 425 | Nguyễn Văn Phác | 13/12/1983 | N2491315 | N1887685 | E7 | 02/08/2022 | VN32017001350 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 426 | Nguyễn Tùng Xuân | 10/10/1986 | N2225621 | B4289585 | E7 | 25/04/2022 | VN32016000706 | Hồ sơ đủ | 427 | Trần Quang Dũng | 20/10/1973 | N2281385 | B4724760 | E7 | 09/06/2022 | VN32016000966 | Hồ sơ đủ | 428 | Trần Đức Thịnh | 19/03/1984 | B4687628 | N2233480 | E7 | 29/09/2022 | VN02016005778 | Hồ sơ đủ | 363 | Nguyễn Bá Lực | 29/12/1984 | C3890268 |
| F6 | 14/01/2022 | VN02017004711 | Đăng web tháng 8 - Đã bổ sung hồ sơ | 303 | Lê Thanh Luận | 12/12/1986 | C3470985 |
| E7 | 20/04/2022 |
| Đăng web tháng 7 - Đã bổ sung hồ sơ | 356 | Tăng Anh Đức | 22/11/1989 | N2215222 |
| F6 | 16/05/2022 | VN02017003224 | Đăng web tháng 8 - Đã bổ sung hồ sơ | 367 | Vũ Thị Thu Hà | 05/12/1991 | N2281779 | B4778035 | F3 | 04/07/2022 | VN02016005230 | Đăng web tháng 8 - Đã bổ sung hồ sơ | 369 | Nguyễn Văn Hưởng | 05/09/1989 | B7826694 |
| F6 | 11/12/2019 | VN02015003258 | Đăng web tháng 8 - Đã bổ sung hồ sơ | 404 | Nguyễn Hữu Liễu | 06/01/1989 | C8134407 |
| E7 | 04/08/2022 | VN02019003567 | Đăng web tháng 9 - Đã bổ sung hồ sơ | 405 | Nguyễn Văn Tám | 13/03/1990 | N2477334 | B6136238 | E7 | 01/09/2022 | VN32017000986 | Đăng web tháng 9 - Đã bổ sung hồ sơ | * Lưu ý: Danh sách lao động EPS nộp hồ sơ chuyển đổi visa sẽ được thông báo định kỳ trên Website của Trung tâm Lao động ngoài nước (www.colab.gov.vn) 1 hoặc 2 lần vào giữa tháng và cuối tháng. Những người cần bổ sung thông tin cần gửi hồ sơ chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày thông báo. Nếu cần hướng dẫn có thể liên hệ với Văn phòng EPS tại Hàn Quốc, số điện thoại: +82.2393.6868, +82.26959.2466 hoặc email: hotrolaodong.eps@gmail.com
|
|