Danh sách lao động đã tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC



DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 633/TTLĐNN-TCKT ngày 8/09/2022)

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu

thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Đức Châu

03/11/1988

Long Hoa, Hòa Thành, Tây Ninh

PGD NHCSXH huyện Hoà Thành, Tây Ninh

100.000.000

2

Vũ Trọng Trung

23/08/1986

Ninh Thượng, TX Ninh Hòa, Khánh Hòa

PGD NHCSXH TX Ninh Hoà, Khánh Hoà

100.000.000

3

Hoàng Ngọc Linh

19/05/1992

Địa Linh, Ba Bể, Bắc Kạn

PGD NHCSXH huyện Ba Bể, Bắc Kạn

100.000.000

4

Nguyễn Xuân Cường

05/09/1985

Chương Dương, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

5

Bùi Văn Tú

04/12/1988

Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Kiến Thụy, Hải Phòng

100.000.000

6

Sơn Thị Mỹ Linh

04/10/1987

Tân Hưng, Long Phú, Sóc Trăng

PGD NHCSXH huyện Long Phú, Sóc Trăng

100.000.000

7

Nguyễn Ngọc Sang

28/12/1987

Gia Điền, Hạ Hòa, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Hạ Hòa, Phú Thọ

100.000.000

8

Nông Ngọc Huấn

28/01/1988

Yên Nhuận, Chợ Đồn, Bắc Kạn

PGD NHCSXH huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn

100.000.000

9

Lưu Xuân Thưởng

28/07/1987

Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

10

Vũ Ngọc Tài

12/08/1987

Vũ Hội, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

11

Bùi Trung Kiên

17/08/1988

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

12

Nguyễn Văn Phòng

06/07/1987

Trù Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

13

Hà Mạnh Cường

24/03/1980

Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

14

Nguyễn Tiến Núi

30/10/1984

Tràng An, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

15

Trần Thị Phương

19/06/1986

Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

16

Hoàng Bá Hùng

22/11/1989

Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

17

Nguyễn Công Chính

20/11/1976

Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

18

Đường Văn Chuẩn

24/05/1987

Hồng Giang, Lục Ngạn, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

100.000.000

19

Vi Văn Trung

07/11/1985

Đồng Tân, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

20

Lê Văn Hải

16/05/1988

Đại Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

21

Nguyễn Văn Mừng

07/07/1988

Phương Định, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

22

Nguyễn Đông Giang

22/06/1985

Sơn Đà, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

23

Nguyễn Bá Ước

06/05/1986

Kim Quan, Thạch Thất, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất, Hà Nội

100.000.000

24

Nguyễn Duyên Trung

15/08/1985

An Bình, Văn Yên, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Văn Yên, Yên Bái

100.000.000

25

Hoàng Đình Long

07/10/1987

Nghi Hòa, TX Cửa Lò, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Cửa Lò, Nghệ An

100.000.000

26

Nguyễn Ngọc Anh

14/01/1983

Xuân Giao, Bảo Thắng, Lào Cai

PGD NHCSXH huyện Bảo Thắng, Lào Cai

100.000.000

27

Nguyễn Quý Vũ

14/02/1989

Hạ Mỗ, Đan Phượng, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đan Phượng, Hà Nội

100.000.000

28

Lê Khắc Nam

30/10/1983

Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội

PGD NHCSXH quận Long Biên, Hà Nội

100.000.000

29

Trịnh Xuân Mong

11/10/1987

Đa Lộc, Ân Thi, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Ân Thi, Hưng Yên

100.000.000

30

Nguyễn Thị Đạt

22/04/1991

Nghi Công Bắc, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

31

Nguyễn Văn Võ

28/08/1987

Bắc Sơn, Ân Thi, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Ân Thi, Hưng Yên

100.000.000

32

Nguyễn Thị Thanh Thảo

18/09/1986

phường 1, TP Bảo Lộc, Lâm Đồng

PGD NHCSXH TP Bảo Lộc, Lâm Đồng

100.000.000

33

Huỳnh Hữu Lợi

20/10/1983

Tân Phú, Tam Bình, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Tam Bình, Vĩnh Long

100.000.000

34

Nguyễn Văn Nghiêm

05/10/1986

Tân An, Yên Dũng, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Dũng, Bắc Giang

100.000.000

35

Nguyễn Hồng Quân

14/04/1991

Trung Lương, TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

100.000.000

36

Nguyễn Văn Vượng

28/12/1991

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

37

Trần Tiến Mạnh

12/02/1989

TT Thanh Thủy,Thanh Thủy, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Thủy, Phú Thọ

100.000.000

38

Lê Ngọc Tuấn

25/07/1984

TT Sao Vàng, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

39

Phạm Đức Cơ

01/02/1983

Hương An, Quế Sơn, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Quế Sơn, Quảng Nam

100.000.000

40

Nguyễn Anh Quốc

10/09/1983

Trung Lập Thượng, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

100.000.000

41

Trần Duy Linh

04/07/1992

Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

42

Nguyễn Đình Hướng

27/03/1990

Cẩm Nam, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

43

Bùi Công Tỉnh

04/09/1992

Lệ Mỹ, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

44

Lê Đức Anh

13/02/1991

Vĩnh Quang,TP Rạch Giá, Kiên Giang

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Kiên Giang

100.000.000

45

Nguyễn Văn Khương

17/07/1984

Yên Thọ, TX Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

46

Lê Ngọc Mậu

27/06/1988

Hy Cương, TP Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

47

Phan Trung Hiếu

24/02/1977

Bắc Lý, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

48

Vương Sỹ Quân

19/04/1988

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

49

Nguyễn Công Trình

02/02/1990

Vĩnh Ninh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

50

Trần Văn Tâm

06/10/1990

Như Hòa, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

51

Lư Mộng Bình

26/11/1996

An Hóa, Châu Thành, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Châu Thành, Bến Tre

100.000.000

52

Lương Thị Tuyết Nhi

05/06/1996

Long An, Long Thành, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Long Thành, Đồng Nai

100.000.000

53

Phạm Thị Ánh

12/12/1990

Đông Phú, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

54

Thái Viết Dũng

01/06/1994

Gia Canh, Định Quán, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Định Quán, Đồng Nai

100.000.000

55

Lê Anh Tuấn

04/06/1990

Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

56

Hoàng Văn Thừa

28/08/1990

Cai Kinh, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

57

Nguyễn Thị Kim Oanh

26/01/1989

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

58

Trần Thị Dung

16/06/1992

Hòa Hậu, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

59

Hoàng Minh Tân

23/07/1992

Thái Phương, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100.000.000

60

Nguyễn Trinh Hùng

08/07/1994

Kỳ Khang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

61

Tô Thị Ngọc Nhiên

15/01/1989

phường 9, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Vĩnh Long

100.000.000

62

Đinh Trường Giang

05/05/1993

Phú Long, Nho Quan, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Nho Quan, Ninh Bình

100.000.000

63

Lê Trần Trường

22/10/1989

Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

64

Nguyễn Thị Thúy Nga

02/11/2000

Tà Rụt, Đakrông, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn Nghệ An

100.000.000

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước