Kết quả rà soát hồ sơ đổi visa của lao động EPS tháng 06/2022
|
|
|
Văn phòng Quản lý lao động Việt Nam theo Chương trình EPS tại Hàn Quốc (thuộc Trung tâm Lao động ngoài nước) thông báo kết quả rà soát hồ sơ của lao động chuyển đổi visa cư trú tại Hàn Quốc tháng 6/2022 như sau: Số TT | Họ và tên | Ngày sinh | Kết quả kiểm tra hồ sơ | 42 | Vũ Văn Kha | 08-01-1986 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 220 | Đỗ Văn Ngọc | 15-01-1988 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 221 | Nguyễn Xuân Trường | 02-01-1989 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 222 | Nguyễn Văn Chính | 16-01-1990 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 223 | Thái Khắc Cảnh | 20-10-1992 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 160 | Trương Thị Linh | 27-07-1983 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 217 | Phan Thị Hồng Đào | 21-02-1987 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 240 | Kim Hữu Hà | 05-05-1987 | Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ | 241 | Lê Văn Minh | 12-09-1990 | Hồ sơ đủ | 242 | Lộc Văn Tọa | 26-02-1986 | Hồ sơ đủ | 243 | Lê Văn Vũ | 07-06-1988 | Hồ sơ đủ | 244 | Trầm Thị Kiều Tiên | 26-07-1985 | Hồ sơ đủ | 245 | Nguyễn Xuân Lộc | 24-05-1988 | Hồ sơ đủ | 246 | Phùng Văn Chung | 03-08-1986 | Hồ sơ đủ | 247 | Lê Thanh Tâm | 12-11-1987 | Hồ sơ đủ | 248 | Sùng A Cáo | 20-04-1992 | Hồ sơ đủ | 249 | Lê Quý Toàn | 04-12-1990 | Hồ sơ đủ | 250 | Chu Văn Chung | 22-02-1991 | Hồ sơ đủ | 251 | Đoàn Văn Huy | 29-03-1988 | Hồ sơ đủ | 252 | Hoàng Thị Chung | 30-01-1993 | Hồ sơ đủ | 253 | Trần Mạnh Hùng | 07-04-1986 | Hồ sơ đủ | 254 | Nguyễn Văn Tôn | 08-02-1989 | Hồ sơ đủ | 255 | Trần Quốc Đạt | 19-05-1989 | Hồ sơ đủ | 256 | Lê Thị Nhanh | 01-01-1991 | Hồ sơ đủ | 257 | Trương Văn Bình | 05-08-1984 | Hồ sơ đủ | 258 | Phan Văn Tuyên | 19-09-1991 | Hồ sơ đủ | 259 | Phạm Thế Biên | 16-03-1987 | Hồ sơ đủ | 260 | Đỗ Tất Thành | 02-11-1986 | Hồ sơ đủ | 261 | Nguyễn Văn Thắng | 30-01-1985 | Hồ sơ đủ | 262 | Võ Hồng Quang | 11-10-1990 | Hồ sơ đủ | 263 | Nguyễn Công Hùng | 05-04-1988 | Hồ sơ đủ | 264 | Vương Đắc Quang | 17-04-1984 | Hồ sơ đủ | 265 | Lê Hồng Hữu | 20-03-1991 | Hồ sơ đủ | 266 | Dương Văn Hà | 14-06-1991 | Hồ sơ đủ | 267 | Trần Văn Đông | 24-08-1990 | Hồ sơ đủ | 268 | Trần Kim Mạnh | 19-08-1989 | Hồ sơ đủ | 269 | Phạm Ngọc Linh | 03-01-1983 | Hồ sơ đủ | 270 | Phạm Hồng Nam | 29-05-1989 | Hồ sơ đủ | 271 | Trịnh Văn Thắng | 22-11-1985 | Hồ sơ đủ | 272 | Ngô Viết Hà | 01-05-1982 | Hồ sơ đủ | 273 | Ngô Văn Hiền | 10-11-1984 | khai báo lại? | 274 | Phan Chí Công | 01-07-1984 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 275 | Trần Đức Bình | 20-06-1989 | Bổ sung giấy xác nhận đăng ký người nước ngoài 외국등록사실증명서 | 276 | Nguyễn Thị Tiên | 10-05-1991 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 277 | Phùng Văn Hùng | 10-04-1985 | Bổ sung giấy xác nhận đang làm việc tại công ty (재직증명서) | 278 | Biện Xuân Bàn | 11-03-1984 | Bổ sung giấy xác nhận đang làm việc tại công ty (재직증명서) | 279 | Nguyễn Văn Phong | 04-11-1991 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 280 | Lê Bá Vương | 25-11-1984 | Bổ sung giấy xác nhận đang làm việc tại công ty (재직증명서) | 281 | Huỳnh Thanh Tiến | 02-10-1987 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 282 | Dương Văn Quang | 11-04-1992 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 283 | Trần Trung Kiên | 22-12-1992 | Hồ sơ đủ | 284 | Lê Văn Hùng | 24-06-1990 | Hồ sơ đủ | 285 | Nguyễn Văn Kựu | 20-12-1986 | Hồ sơ đủ | 286 | Võ Thị Thanh Vân | 08-09-1985 | Hồ sơ đủ | 287 | Dương Ngọc Hà | 27-07-1993 | Hồ sơ đủ | 288 | Nguyễn Thanh Bình | 04-01-1991 | Hồ sơ đủ | 289 | Đỗ Văn Dũng | 06-09-1989 | Hồ sơ đủ | 290 | Nguyễn Phi Hảo | 09-06-1985 | Có tên trong DS BHP | 291 | Nguyễn Đức Anh | 04-06-1990 | Hồ sơ đủ | 292 | Nguyễn Văn Thân | 28-09-1992 | Hồ sơ đủ | 293 | Nguyễn Ngọc Thuận | 06-01-1989 | Hồ sơ đủ | 294 | Mai Quốc Cường | 06-06-1982 | Hồ sơ đủ | 295 | Võ Thị Anh Đào | 22-11-1990 | Hồ sơ đủ | 296 | Trần Quang Thái | 16-09-1988 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) Giấy chứng nhận kết hôn | 297 | Hồ Thị Mến | 03-04-1993 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | 298 | Nguyễn Văn Cường | 03-10-1989 | Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9 (체류허가 신청확인서) Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람) | * Lưu ý: Danh sách lao động EPS nộp hồ sơ chuyển đổi visa sẽ được thông báo định kỳ trên Website của Trung tâm Lao động ngoài nước (www.colab.gov.vn) 2 lần vào giữa tháng và cuối tháng. Những người cần bổ sung thông tin cần gửi hồ sơ chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày thông báo. Nếu cần hướng dẫn có thể liên hệ với Văn phòng EPS tại Hàn Quốc, số điện thoại: +82.2393.6868, +82.26959.2466 hoặc email: hotrolaodong.eps@gmail.com
|
|