Danh sách lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 10/01/2022

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Ngọc Sáng

05/12/1997

An Sơn, Kiên Hải, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện Kiên Hải, Kiên Giang

100.000.000

2

Nguyễn Hoài Nhân

13/05/1988

Hưng Nhượng, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

3

Nguyễn Văn Dũng

05/12/1994

Ngư lộc, Hậu lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu lộc, Thanh Hóa

100.000.000

4

Vũ Văn Hiệp

12/04/2000

Văn Luông, Tân Sơn, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Tân Sơn, Phú Thọ

100.000.000

5

Nguyễn Cảnh Diệu

04/08/1996

Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

6

Đỗ Xuân Minh

14/07/1995

Quảng Đức, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

7

Nguyễn Huy Ngọc

03/01/2000

Thiệu Chính, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

8

Lê Viết Cường

15/05/1988

Thiệu Vận, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

9

Lê Sỹ Chân

28/09/1988

Thọ Thanh, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

10

Ngô Hoàng Ân

25/02/1994

Khánh Binh Tây Bắc, Trần Văn Thời, Cà Mau

PGD NHCSXH huyện Trần Văn Thời, Cà Mau

100.000.000

11

Trần Quốc Thư

08/05/1988

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

12

Hồ Văn Đức

10/03/1992

Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

13

Dương Văn Khanh

26/05/1992

Quảng Tiến, TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

14

Trịnh Hữu Cường

10/09/1990

Vân Sơn, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

15

Nguyễn Anh Hào

10/05/1995

Thọ Thanh, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

16

Trần Quốc Bảo

28/11/1999

Kỳ Tân,Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

17

Ngô Đức Tuấn

27/09/2000

Minh Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

18

Nguyễn Hữu Thành

21/06/1989

Văn Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

19

Nguyễn Văn Mạnh

25/11/1992

Đăkhring, Đắk Hà, Kon Tum

PGD NHCSXH huyện Đắk Hà, Kon Tum

100.000.000

20

Phạm Diệu Linh

28/11/1984

Khánh Bình Tây, Trần Văn Thời, Cà Mau

PGD NHCSXH huyện Trần Văn Thời, Cà Mau

100.000.000

21

Nguyễn Quốc Dũng

04/02/2000

Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng

PGD NHCSXH huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

100.000.000

22

Nguyễn Phi Vĩ

18/05/2000

Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

100.000.000

23

Phạm Đình Tân

08/09/1985

Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

100.000.000

24

Nguyễn Thành Lâm

09/03/1998

Tịnh Kỳ, TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Ngãi

100.000.000

25

Ngô Nguyễn Thành Luân

22/04/1999

Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Ngãi

100.000.000

26

Phạm Minh Tân

21/04/1995

Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

100.000.000

27

Phạm Văn Ký

05/10/2000

Ba Ngạc, Ba Tơ, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

100.000.000

28

Lê Thành Trung

06/09/1995

Quế Thuận, Quế Sơn, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Quế Sơn, Quảng Nam

100.000.000

29

Hoàng Ngọc Khang

15/04/1997

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

30

Thái Xuân Hùng

20/11/1996

Diên Sanh, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

31

Hoàng Văn Lộc

22/11/1997

Diên Sanh, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

32

Nguyễn Thị Huệ

06/10/1999

Vân Sơn, Sơn Động, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Sơn Động, Bắc Giang

100.000.000

33

Hùng Thị Né

15/01/1991

Phong Vân, Lục Ngạn, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

100.000.000

34

Đào Xuân Quyền

21/05/1996

Đăk Tờ Kan, Tu Mơ Rông, Kon Tum

PGD NHCSXH huyện Tu Mơ Rông, Kon Tum

100.000.000

35

Tăng Hoàng Đạo

22/12/1989

Trung An, Cờ Đỏ, Cần Thơ

PGD NHCSXH huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ

100.000.000

36

Đậu Đức Hiệp

25/01/1992

Quỳnh Xuân, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

37

Võ Văn Minh

25/10/1995

Nam Lý, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

38

Nguyễn Văn Bắc

18/06/1995

Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

100.000.000

39

Võ Thanh Bình

20/10/2001

Dương Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

100.000.000

40

Nguyễn Văn Quân

25/07/2000

Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

100.000.000

41

Nguyễn Trường Sơn

29/04/1992

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

42

Hoàng Quang Phú

25/05/1993

Duy Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

43

Hoàng Xuân Trinh

03/02/1993

Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

44

Phạm Thạch Sơn

08/09/1999

Ân Mỹ, Hoài Ân, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Hoài Ân, Bình Định

100.000.000

45

Đỗ Lê Minh Tân

15/06/1995

Hương Vinh, TP Huế, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH TX Hương Trà, Thừa Thiên Huế

100.000.000

46

La Ngọc Chiến

23/12/1995

Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

47

Nguyễn Hữu Giải

22/08/1994

Lộc Trì, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

100.000.000

48

Võ Văn Hải

25/07/1998

Phú Gia, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

49

Nguyễn Hữu Việt

15/04/1984

Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

50

Võ Tá Thuần

19/05/1988

Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Tĩnh

100.000.000

51

Trần Quốc Toàn

28/07/1984

Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

52

Hồ Sỹ Tân

24/01/1992

Kỳ Tân, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

53

Trương Văn Lợi

12/12/1989

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

54

Nguyễn Tiến Cương

09/02/1986

Bình Minh, Thanh Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thanh Oai, Hà Nội

100.000.000

55

Nguyễn Doãn Công

10/08/1989

Đức Giang, Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh

100.000.000

56

Nguyễn Văn Ngọc

25/05/1982

Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Gia Bình, Bắc Ninh

100.000.000

57

Nguyễn Xuân Lê

16/12/1973

Vân Trường, Tiền Hải, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Tiền Hải, Thái Bình

100.000.000

58

Nguyễn Minh Trí

13/11/1989

Trung Lập Thượng, Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

100.000.000

59

Trần Phúc Phong

28/12/1980

Vũ Lễ, Kiến Xương, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Kiến Xương, Thái Bình

100.000.000

60

Trần Văn Thắng

05/12/1989

Hưng Tiến, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

61

Đào Văn Đồng

13/03/1989

Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

62

Nguyễn Văn Sơn

29/02/1976

Trung An, Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

100.000.000

63

Nguyễn Duy Cương

16/09/1990

Trung Đô, thành phố Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

64

Trịnh Văn Tài

10/10/1982

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

65

Nguyễn Hoài Nam

02/01/1988

Xuân Huy, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Lâm Thao, Phú Thọ

100.000.000

66

Nguyễn Đức Hồng

05/10/1976

Xuân Liên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

67

Võ Tá Phi

28/08/1991

Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Tĩnh

100.000.000

68

Lê Đình Hồng

05/03/1988

Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

69

Lê Văn Quảng

09/09/1987

Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Giang

100.000.000

70

Lê Điền Long

02/02/1981

Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Triệu Phong, Quảng Trị

100.000.000

71

Nguyễn Văn Ninh

28/06/1990

Bảo Đài, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

72

Nguyễn Văn Thưởng

13/12/1987

Cổ Lễ, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

73

Nguyễn Quyết Thắng

28/06/1985

Nghĩa Lộc, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

74

Lê Thanh Tùng

17/07/1986

Vĩnh Lại, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Lâm Thao, Phú Thọ

100.000.000

75

Nguyễn Thiện Dương

27/09/1988

Hồng Long, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

76

Vũ Quốc Hưng

25/09/1986

Thọ Nghiệp, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

77

Nguyễn Xuân Chuẩn

28/09/1985

Phú Hòa, Lương Tài, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Lương Tài, Bắc Ninh

100.000.000

78

Nguyễn Quang Nghĩa

11/02/1987

Thủy Tân, Hương Thủy, Thừa Thiên - Huế

PGD NHCSXH TX Hương Thủy, Thừa Thiên - Huế

100.000.000

79

Vũ Văn Đạt

08/08/1992

Vĩnh Xá, Kim Động, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Kim Động, Hưng Yên

100.000.000

80

Quế Ngọc Tú

10/10/1987

Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

81

Phạm Văn Đoàn

17/09/1986

Minh Lãng, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

82

Đỗ Văn Lâm

04/03/1981

Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

83

Lê Quỳnh

04/01/1981

Lệ Mỹ, Phù Ninh, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Phù Ninh, Phú Thọ

100.000.000

84

Đỗ Văn Bắc

04/08/1992

Việt Hưng, Văn Lâm, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Văn Lâm, Hưng Yên

100.000.000

85

Ngô Thị Kim Duyên

20/06/1989

Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Châu Thành, Bến Tre

100.000.000

86

Doãn Thị Hiền

17/01/1986

Song Lãng, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

87

Trần Hiên

30/10/1988

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

88

Phạm Hữu Dũng

14/08/1989

thị trấn Thứa, Lương Tài, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Lương Tài, Bắc Ninh

100.000.000

89

Mai Thị Hồi

20/01/1988

Xuân Tiến, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

90

Lê Văn Năm

06/11/1990

Thọ Cường, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

91

Nguyễn Quang Giàu

23/10/1990

Một Ngàn, Châu Thành A, Hậu Giang

PGD NHCSXH huyện Châu Thành A, Hậu Giang

100.000.000

92

Trần Văn Đồng

15/06/1987

Kim Tân, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

93

Nguyễn Huy Hoàng

21/05/1984

Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hưng Yên

100.000.000

94

Nguyễn Văn Thật

25/02/1991

Dị Nậu, Thạch Thất, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất, Hà Nội

100.000.000

95

Nguyễn Đức Hạnh

26/08/1982

Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hưng Yên

100.000.000

96

Đinh Công Thành

11/05/1987

Xuân Hòa, Phúc Yên, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc

100.000.000

97

Hoàng Văn Thông

13/02/1988

Yên Hà, Quang Bình, Hà Giang

PGD NHCSXH huyện Quang Bình, Hà Giang

100.000.000

98

Trương Thị Thu Nga

20/04/1994

Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

99

Nguyễn Hữu Long

07/10/1989

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

100

Nguyễn Công Hường

25/08/1981

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

101

Nguyễn Công Thường

12/06/1984

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

102

Lê Tiến Tùng

02/08/1997

Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước