Danh sách người lao động khai báo thay đổi tư cách lưu trú tại Hàn Quốc từ 18/03/2024~22/03/2024

VĂN PHÒNG EPS TẠI HÀN QUỐC

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG KHAI BÁO THAY ĐỔI TƯ CÁCH LƯU TRÚ TẠI HÀN QUỐC
TỪ 18/03/2024 ~ 22/03/2024

Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số hộ chiếu mới

Số hộ chiếu cũ

Visa lưu trú mới

Ngày có hiệu lực cư trú theo visa mới

Mã số VN

Ghi chú

396

NGUYỄN ĐOÀN BẢO LONG

25/05/1989

C5654293

E7

29/12/2023

VN02018002632

Bổ sung Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람- 전체 체류자격 세부코드)

397

PHẠM ĐÌNH SANG

15/01/1990

C9855094

B6111987

E7

26/12/2024

VN02015005225

Bổ sung Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람- 전체 체류자격 세부코드)

398

NGUYỄN VĂN HÙNG

03/07/1988

C5564859

E7

29/02/2024

VN02018002437

Hồ sơ đủ

399

NGUYỄN TIẾN KHOA

28/11/1983

N2454071

B6108908

E7

20/02/2024

VN32019000010

Hồ sơ đủ

400

NGUYỄN VĂN NAM

17/03/1990

C0334505

E7

08/11/2023

VN02016006288

Hồ sơ đủ

401

NGUYỄN ĐỨC TUYỂN

19/10/1984

N2209595

B4508889

E7

01/12/2023

VN02018008567

Hồ sơ đủ

402

TRỊNH THÚC DŨNG

07/12/1987

Q00292885

B8286327

E7

20/10/2023

VN02019003158

Hồ sơ đủ

403

ĐỖ QUI GIÁP

04/10/1987

C6835670

E7

04/01/2024

VN02019003071

Hồ sơ đủ

404

NGUYỄN VĂN GIANG

09/09/1985

N2476826

B6129704

E7

17/11/2023

VN02017002724

Hồ sơ đủ

Tin khác