STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Kết quả kiểm tra hồ sơ |
1 | Bùi Công Hiền | 07/11/1986 | Bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu |
2 | BUI DUC LOC | 21/05/1990 | Hồ sơ đủ |
3 | Bùi Đăng Trưởng | 01/08/1990 | Hồ sơ đủ |
4 | Bùi Đình Thông | 06/07/1993 | Hồ sơ đủ |
5 | Bùi Thị Bạch Cúc | 15/05/1986 | Bổ sung đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
6 | Bùi Thị Minh Phượng | 04/11/1986 | Hồ sơ đủ |
7 | Cao Đức Thắng | 12/08/1984 | o GUQ |
8 | Cao Minh Tuế | 20/01/1983 | Bổ sung photo chứng thực thẻ F6; bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu |
9 | Cao Quốc Việt | 10/12/1988 | Hồ sơ đủ |
10 | Cao Trần Chương | 20/09/1996 | Bổ sung photo chứng thực thẻ F6 |
11 | Chu Thị Liên | 10/07/1991 | Bổ sung Giấy xác nhận kế hoạch về nước; HĐKQ |
12 | DO THI NGA | 24/02/1988 | Hồ sơ đủ (0865458689) |
13 | Dương Long Thành | 20/07/1985 | Hồ sơ đủ |
14 | Dương Xuân Thành | 14/04/1986 | Hồ sơ đủ |
15 | Đào Mạnh Thế | 22/12/1989 | Hồ sơ đủ |
16 | Đào Văn Tuyền | 01/10/1993 | Hồ sơ đủ |
17 | Đặng Thị Hướng | 10/06/1992 | Hồ sơ đủ |
18 | Đặng Văn Phú | 29/08/1988 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
19 | đỗ hoàng quân | 06/10/1992 | Hồ sơ đủ |
20 | Đỗ Ngọc Đức | 15/11/1988 | Bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền |
21 | Đỗ Ngọc Quỳnh | 08/03/1982 | Hồ sơ đủ |
22 | Đỗ Thị Hồng | 04/05/1990 | Hồ sơ đủ |
23 | Đỗ Thị Tuyết Mai | 16/12/1989 | GUQ VN; bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền |
24 | Đỗ Văn Linh | 20/12/1983 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
25 | Hà Trọng Bền | 09/10/1989 | Hồ sơ đủ |
26 | Hoàng Minh Cương | 23/10/1986 | Hồ sơ đủ |
27 | Hoàng Tiến Tin | 04/02/1984 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền |
28 | Hoàng Thanh Thư | 16/08/1990 | o GUQ |
29 | Hoàng Văn Anh | 05/03/1991 | Hồ sơ đủ |
30 | Hoàng Văn Dương | 25/05/1986 | Bổ sung photo chứng thực đủ dấu hộ chiếu |
31 | Hoàng Văn Hiếu | 05/08/1992 | o GUQ |
32 | Hoàng Văn Lập | 28/08/1987 | Hồ sơ đủ |
33 | Hoàng Văn Sĩ | 08/10/1988 | Hồ sơ đủ |
34 | Huỳnh Lai | 04/04/1984 | Hồ sơ đủ |
35 | Kim Anh Tuấn | 09/09/1997 | Hồ sơ đủ |
36 | Lâm Thị Thảo | 16/02/1988 | Hồ sơ đủ |
37 | Lâm Văn Thanh | 09/10/1995 | Hồ sơ đủ |
38 | Lê Đức Đạt | 27/10/1989 | Hồ sơ đủ |
39 | Lê Hồng Hữu | 20/03/1991 | GUQ là bản sao |
40 | Lê Mạnh Toàn | 18/11/1992 | Hồ sơ đủ |
41 | Lê Thị Diệu | 17/04/1992 | o GUQ |
42 | Lê Thị Hường | 15/02/1983 | Hồ sơ đủ |
43 | Lê Trường Vũ | 19/03/1982 | Hồ sơ đủ |
44 | Lê Văn Dũng | 20/12/1990 | Hồ sơ đủ |
45 | Lê Văn Đại | 18/06/1992 | Hồ sơ đủ |
46 | Lê Văn Hưng | 22/09/1986 | Hồ sơ đủ |
47 | Lê Viết Quý | 07/05/1985 | Hồ sơ đủ |
48 | Lê Xuân Vương | 07/10/1986 | GUQ VN |
49 | Lương Ngọc Mạnh | 22/08/1986 | Hồ sơ đủ |
50 | Lưu Văn Sự | 28/10/1987 | Bổ sung hộ chiếu gốc |
51 | Lý Huệ Thu | 29/11/1983 | o GUQ; bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu |
52 | Lý Văn Tuân | 19/09/1986 | Hồ sơ đủ |
53 | Mã Thị Vân Anh | 15/03/1985 | o GUQ; đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
54 | Mai Văn Thạch | 24/01/1991 | Hồ sơ đủ |
55 | Ngô Tuấn Hiệp | 29/11/1994 | Hồ sơ đủ |
56 | Ngô Thị Thắm | 29/01/1988 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; bổ sung bản tường trình nộp đơn muộn |
57 | Ngô Văn Hùng | 02/07/1987 | Hồ sơ đủ |
58 | Ngô Văn Tuấn | 12/08/1985 | Hồ sơ đủ |
59 | Nguyễn Anh Đức | 01/12/1996 | Hồ sơ đủ |
60 | Nguyễn Bá Thọ | 23/08/1982 | Hồ sơ đủ |
61 | Nguyễn Cao Cường | 04/03/1986 | Hồ sơ đủ |
62 | Nguyễn Chí Tôn | 28/10/1994 | Hồ sơ đủ |
63 | Nguyễn Danh Cường | 22/12/1987 | Hồ sơ đủ |
64 | Nguyễn Danh Tiến | 05/05/1995 | Hồ sơ đủ |
65 | Nguyễn Duy Linh | 11/07/1989 | Hồ sơ đủ |
66 | Nguyễn Đăng Hoàn | 04/02/1993 | Hồ sơ đủ |
67 | Nguyễn Đức Khỏe | 23/10/1984 | Bổ sung hộ chiếu gốc; bổ sung bản tường trình nguyên nhân trục xuất; bổ sung bản gốc bản án |
68 | Nguyễn Đức Nghĩa | 18/04/1989 | GUQ VN; bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền |
69 | Nguyễn Gia Tâm | 10/05/1988 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; |
70 | Nguyễn Huy Du | 06/08/1994 | Hồ sơ đủ |
71 | Nguyễn Hữu Dũng | 16/04/1989 | Hồ sơ đủ |
72 | Nguyễn Hữu Kiều | 03/07/1985 | GUQ VN |
73 | Nguyễn Hữu Phúc | 14/04/1989 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
74 | Nguyễn Minh Lưu | 18/03/1988 | Hồ sơ đủ |
75 | Nguyễn Ngọc Phượng | 10/09/1981 | Hồ sơ đủ |
76 | Nguyễn Phúc Anh | 13/03/1982 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
77 | Nguyễn Phước Thắng | 12/12/1989 | Hồ sơ đủ |
78 | Nguyễn Quốc Hoan | 23/03/1988 | Hồ sơ đủ |
79 | Nguyễn Tiến Sĩ | 23/08/1978 | Hồ sơ đủ |
80 | Nguyễn Tuấn Linh | 04/11/1995 | Hồ sơ đủ |
81 | Nguyễn Thanh Hải | 19/05/1986 | Hồ sơ đủ |
82 | Nguyễn Thị Anh | 22/02/1987 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
83 | Nguyễn Thị Chiêm | 09/08/1991 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; GUQ VN |
84 | Nguyễn Thị Hương | 28/02/1987 | Hồ sơ đủ |
85 | Nguyễn Thị Lệ | 03/10/1986 | Hồ sơ đủ |
86 | Nguyễn Thị Mai Hương | 02/08/1989 | Hồ sơ đủ |
87 | Nguyễn Thị Ninh | 27/08/1990 | GUQ VN; bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền |
88 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 10/06/1990 | Hồ sơ đủ |
89 | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | 28/02/1992 | Hồ sơ đủ |
90 | Nguyễn Thọ Lập | 12/04/1989 | Hồ sơ đủ |
91 | Nguyễn Trọng Kiên | 05/03/1988 | Hồ sơ đủ |
92 | Nguyễn Trọng Nhân | 10/12/1985 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
93 | Nguyễn Trung Hiếu | 06/01/1992 | Hồ sơ đủ |
94 | Nguyễn Trung Lượng | 21/07/1989 | Bổ sung photo chứng thực thẻ F6 |
95 | Nguyễn Văn Cương | 27/10/1989 | Hồ sơ đủ |
96 | Nguyễn Văn Cường | 14/05/1987 | GUQVN |
97 | Nguyễn văn Cường | 22/08/1991 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
98 | Nguyễn Văn Cường | 19/11/1994 | Hồ sơ đủ |
99 | Nguyễn Văn Duy | 02/02/1987 | Hồ sơ đủ |
100 | Nguyễn Văn Đông | 06/04/1994 | Bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu |
101 | Nguyễn Văn Hoàng | 20/10/1990 | Hồ sơ đủ |
102 | Nguyễn Văn Khánh | 20/10/1993 | Hồ sơ đủ |
103 | Nguyễn Văn Lễn | 15/09/1984 | Hồ sơ đủ |
104 | Nguyễn Văn Long | 04/11/1986 | Bổ sung hộ chiếu gốc; bổ sung nguyên nhân trục xuất |
105 | Nguyễn Văn Luân | 30/08/1987 | đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; |
106 | Nguyễn Văn Mạnh | 11/02/1989 | đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu |
107 | Nguyễn Văn Minh | 26/04/1977 | Hồ sơ đủ |
108 | Nguyễn Văn Ngọ | 10/11/1990 | Bổ sung photo chứng thực đủ dấu hộ chiếu |
109 | Nguyễn Văn Ngọc | 20/04/1992 | Hồ sơ đủ |
110 | Nguyễn Văn Sơn | 22/02/1989 | Bổ sung bản tường trình nộp đơn muộn |
111 | Nguyễn Văn Tiến | 27/06/1990 | Hồ sơ đủ |
112 | Nguyễn Văn Tuấn | 25/09/1992 | Hồ sơ đủ |
113 | Nguyễn Văn Thao | 04/11/1983 | Hồ sơ đủ |
114 | Nguyễn Văn Thắng | 30/01/1985 | Hồ sơ đủ |
115 | Nguyễn Văn Thắng | 07/11/1980 | Hồ sơ đủ |
116 | Nguyễn Văn Trường | 06/05/1987 | Bổ sung bản tường trình nộp đơn muộn |
117 | Nguyễn Việt Hưng | 20/07/1995 | Hồ sơ đủ |
118 | Nguyễn Xuân Trang | 26/01/1990 | Hồ sơ đủ |
119 | Phạm Bá Thọ | 02/05/1985 | Bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu |
120 | Phạm Đức Hiệp | 18/11/1984 | GUQ VN; bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền |
121 | Phạm Quang Huy | 18/09/1987 | Hồ sơ đủ |
122 | Phạm Quang Hưng | 05/12/1980 | Hồ sơ đủ |
123 | Phạm Thị Hoài | 25/08/1998 | Hồ sơ đủ |
124 | Phạm Thị Hường | 02/08/1989 | Hồ sơ đủ |
125 | Phạm Thị Như Hoa | 08/04/1996 | Hồ sơ đủ |
126 | Phạm Trọng Việt | 07/07/1989 | Hồ sơ đủ |
127 | Phạm Văn Anh | 18/05/1995 | Hồ sơ đủ |
128 | Phạm Văn Đương | 06/05/1983 | Hồ sơ đủ |
129 | Phạm Văn Thủy | 20/08/1987 | Hồ sơ đủ |
130 | Phạm Viết tài | 24/08/1989 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
131 | Phan Đăng Phú | 11/09/1986 | Hồ sơ đủ |
132 | Phan Phương Nam | 24/10/1991 | Hồ sơ đủ |
133 | Phan Văn Tuấn | 02/08/1996 | Hồ sơ đủ |
134 | Phan Văn Tuyên | 01/07/1987 | Hồ sơ đủ |
135 | Tạ Văn Hùng | 21/10/1984 | o GUQ; bổ sung photo chứng thực thẻ E7 |
136 | Tạ Văn Ý | 27/10/1997 | Hồ sơ đủ |
137 | Tô Thị Hương | 15/10/1989 | Hồ sơ đủ |
138 | Tôn Kim Lấn | 02/11/1986 | Bổ sung photo chứng thực đủ dấu hộ chiếu |
139 | Thái Đình Duy | 21/05/1989 | GUQ VN; bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu |
140 | Thái Văn Điệp | 16/09/1991 | Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn |
141 | Trần Anh Quyền | 12/07/1987 | Hồ sơ đủ |
142 | Trần Bùi Mạnh | 07/10/1988 | Hồ sơ đủ |
143 | Trần Đăng Hợp | 05/08/1982 | Hồ sơ đủ |
144 | Trần Đình Việt | 26/04/1991 | Hồ sơ đủ |
145 | Trần Kim Phong | 11/06/1986 | Hồ sơ đủ |
146 | Trần Mạnh Cường | 08/01/1992 | Hồ sơ đủ |
147 | Trần Ngọc Quyền | 05/06/1991 | Hồ sơ đủ |
148 | Trần Phương Thảo | 21/06/1993 | Bổ sung photo chứng thực đủ dấu Hộ chiếu |
149 | Trần Thị Hồng Liễu | 29/11/1995 | Hồ sơ đủ |
150 | Trần Thị Lệ Quyên | 05/12/1992 | Hồ sơ đủ |
151 | Trần Thị Phượng | 01/03/1992 | Hồ sơ đủ |
152 | Trần Trọng Chiến | 12/01/1989 | o GUQ |
153 | Trần Văn Hiếu | 25/12/1991 | Hồ sơ đủ |
154 | Trần Văn Minh | 14/11/1991 | Hồ sơ đủ |
155 | Trần Văn Phi | 15/09/1990 | Hồ sơ đủ |
156 | Trần Văn Tải | 10/07/1987 | Hồ sơ đủ |
157 | Trần Xuân hải | 10/04/1990 | Hồ sơ đủ |
158 | Trần Xuân Thắng | 04/09/1996 | Hồ sơ đủ |
159 | Trương Tất Phương | 02/02/1990 | Hồ sơ đủ |
160 | Võ Văn Huệ | 01/04/1990 | Hồ sơ đủ |
161 | Võ Văn Huyền | 20/10/1986 | Hồ sơ đủ |
162 | Vũ Tuấn Lượng | 22/06/1989 | Hồ sơ đủ |
163 | Vương Đình Mạnh | 21/11/1990 | Hồ sơ đủ |
|
|
|
|
* Lưu ý: + Đối với những người lao động còn thiếu hồ sơ giấy tờ, đề nghị gửi bổ sung các giấy tờ còn thiếu về Trung tâm Lao động ngoài nước qua đường Bưu điện trước ngày 10/03/2023; ngoài phong bì thư ghi rõ " Họ tên, bổ sung hồ sơ rút tiền ký quỹ". Sau khi kiểm tra, thanh lý hợp đồng, Trung tâm Lao động ngoài nước sẽ thông báo bằng tin nhắn cho người lao động biết để liên hệ với Ngân hàng Chính sách xã hội thanh lý hợp đồng ký quỹ và nhận lại tiền ký quỹ |
Đối với những người lao động thiếu photo công chứng sao y bản chính cả quyển hộ chiếu nhưng đã nộp hộ chiếu gốc vào bộ hồ sơ, đề nghị anh/chị chờ Trung tâm gửi hộ chiếu gốc qua đường bưu điện về địa chỉ gia đình, sau khi nhận được hộ chiếu gốc, anh/chị photo công chứng sao y bản chính cả quyển hộ chiếu và gửi quyển hộ chiếu photo công chứng lên Trung tâm Lao động ngoài nước |
Đối với những người lao động thiếu bản dịch tiếng Việt của giấy gia hạn cư trú, đề nghị anh/chị chờ Trung tâm gửi bản gốc giấy gia hạn qua đường bưu điện về địa chỉ gia đình, sau khi nhận được, anh/chị dịch thuật tiếng Việt công chứng giấy gia hạn cư trú và gửi lên Trung tâm Lao động ngoài nước |