Danh sách người lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 12/05/2021

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú/
nơi cư trú hợp pháp

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Văn Mân

20/04/1988

Lý Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

2

Nguyễn Xuân Nghĩa

16/06/1990

Nghĩa Long, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

3

Nguyễn Hữu Phúc

01/10/1999

Tân Long, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

4

Lê Trung Nghĩa

26/10/1996

Yên Cát, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

5

Nguyễn Ngọc Quí

09/11/1991

Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

100.000.000

6

Đỗ Minh Khoa

14/06/1998

Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

7

Nguyễn Thành Công

01/01/1993

Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

8

Nguyễn Văn Dũng

28/01/1984

Hải Châu, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

9

Bùi Tùng Lâm

05/03/1991

Kỳ Bá, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

10

Nguyễn Văn Minh

17/12/2000

Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000.000

11

Đinh Bạt Thường

30/10/1992

Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

100.000.000

12

Cấn Thanh Minh

21/12/1999

Phú Kim, Thạch Thất, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thạch Thất, Hà Nội

100.000.000

13

Dư Ngọc Hà

09/08/2000

Trung Tú, Ứng Hòa, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ứng Hòa, Hà Nội

100.000.000

14

Nguyễn Văn Bền

04/12/2000

Đại Thịnh, Mê Linh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Mê Linh, Hà Nội

100.000.000

15

Nguyễn Văn Tiến

11/06/2000

Võng Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phúc Thọ, Hà Nội

100.000.000

16

Trần Văn Khanh

05/11/1982

Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

17

Trần Việt Khanh

19/03/1995

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

18

Lê Tuấn Vũ

11/04/1994

Gio Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

19

Mai Xuân Lưu

06/04/1993

Kỳ Lợi, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX. Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

20

Trần Quốc Tuấn

10/02/1999

Thạch Hải, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

21

Trần Tiến Dũng

04/07/1995

Thạch Hải, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

22

Nguyễn Chí Xuân

20/02/1995

Thạch Trị, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

23

Nguyễn Văn Nghệ

27/02/1995

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

24

Nguyễn Công Minh

12/02/1994

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

25

Nguyễn Tri Phương

21/01/1995

Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

26

Nguyễn Cao Cường

04/04/1992

Kỳ Lợi, TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

27

Nguyễn Doãn Phúc

20/10/1992

Cẩm Thành, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

28

Nguyễn Thanh Phương

10/02/1991

Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

29

Dương Văn Tùng

16/11/1991

Quỳnh Lập, Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX. Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

30

Nguyễn Hà Bắc

20/08/2000

Quỳnh Lâm, Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

100.000.000

31

Nguyễn Tiến Lợi

07/12/1996

Kỳ Lợi, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX. Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

32

Nguyễn Xuân Diệu

14/09/1998

Thạch Hải, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

33

Nguyễn Đan Hào

16/03/2000

Xuân Giang, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

34

Nguyễn Tiến Dũng

04/07/2000

Nội Đồng, Mê Linh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Mê Linh, Hà Nội

100.000.000

35

Nguyễn Trọng Vinh

27/09/1992

Chương Dương, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

36

Nguyễn Đăng Tùng

08/11/1990

Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

37

Lê Thị Trang

15/08/1992

Đông Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

38

Trần Văn Trung

07/05/1989

Thiên Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Can Lộc, Hà Tĩnh

100.000.000

39

Trần Văn Miên

10/10/1986

Thuần Thiện, Can Lộc, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Can Lộc, Hà Tĩnh

100.000.000

40

Lê Quang Nguyên

18/07/1980

Vĩnh Chân, Hạ Hòa, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Hạ Hòa, Phú Thọ

100.000.000

41

Nguyễn Đình Lên

08/02/1988

Quỳnh Phương, Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX. Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

42

Đỗ Ngọc Thành

02/05/1992

Hà Bình, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100.000.000

43

Nguyễn Đức Thắng

18/11/1992

Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghi Lộc, Nghệ An

100.000.000

44

Phạm Đình Chinh

08/04/1984

Đại Đồng, Yên Bình, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Yên Bình, Yên Bái

100.000.000

45

Nguyễn Thanh Bình

10/01/1989

Đại Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

46

Phạm Văn Đức

17/05/1990

Nguyên Xá, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

47

Nguyễn Thị Chinh

15/01/1986

La Phù, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

48

Lê Kinh Hùng

20/07/1987

Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

49

Hồ Thế Anh

06/01/1989

Đại Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

50

Lê Bá Thực

26/04/1986

Hoằng Thành, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

51

Phạm Khắc Duy

07/11/1989

Song An, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

52

Nguyễn Đình Kiên

24/12/1972

Hạ Mỗ, Đan Phượng, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đan Phượng, Hà Nội

100.000.000

53

Nguyễn Trọng Mạnh

30/10/1990

Chương Dương, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

54

Nguyễn Đức Anh

16/03/1990

Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hòa Bình

100.000.000

55

Nguyễn Đình Ninh

21/01/1990

Xuân Phú, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

56

Nguyễn Văn Hiếu

27/08/1989

Nghĩa Dân, Kim Động, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Kim Động, Hưng Yên

100.000.000

57

Vũ Đức Tiến

18/08/1984

Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Bình Giang, Hải Dương

100.000.000

58

Nguyễn Văn Hiệu

05/11/1987

Hồng Phong, Nam Sách, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Nam Sách, Hải Dương

100.000.000

59

Nguyễn Quang Mịch

06/02/1981

Ngọc Mỹ, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

60

Phan Quang Hùng

16/12/1984

Cổ Đô, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

61

Phan Thị Hiền

10/04/1985

Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phú Xuyên, Hà Nội

100.000.000

62

Bùi Thị Hương

29/03/1993

Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

63

Phạm Văn Thanh

31/12/1984

Giao Long, Giao Thủy, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Giao Thủy, Nam Định

100.000.000

64

Ngô Quốc Toàn

20/07/1983

Minh Lãng, Vũ Thư, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Vũ Thư, Thái Bình

100.000.000

65

Nguyễn Trọng Hòa

08/09/1987

thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

66

Tạ Thị Lành

19/06/1988

Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Mê Linh, Hà Nội

100.000.000

67

Nguyễn Nhân Tiến

28/08/1988

Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Mê Linh, Hà Nội

100.000.000

68

Vũ Văn Tuyền

16/10/1990

Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc

100.000.000

69

Nguyễn Thị Huế

05/05/1992

Nam Trung, Nam Sách, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Nam Sách, Hải Dương

100.000.000

70

Nguyễn Mạnh Hồng

08/07/1999

Đăk Đoa, Đak Đoa, Gia Lai

PGD NHCSXH huyện Đak Đoa, Gia Lai

100.000.000

71

Nguyễn Thanh Bình

10/08/1992

La Sơn, Bình Lục, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Bình Lục, Hà Nam

100.000.000

72

Phạm Hồng Linh

01/01/1997

Vĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

73

Hồ Thanh Quý

15/10/1999

Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

74

Nguyễn Hoàng Lâm

16/03/2000

Xuân Huy, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Lâm Thao, Phú Thọ

100.000.000

75

Nguyễn Cao Phố

28/10/2000

Vinh Hà, Phú Vang, TT Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, TT Huế

100.000.000

76

Nguyễn Văn Nam

21/11/1992

Thái Hòa, Hàm Yên, Tuyên Quang

PGD NHCSXH huyện Hàm Yên, Tuyên Quang

100.000.000

77

Trịnh Văn Nguyện

20/10/1988

Đồng Sơn, Bắc Giang, Bắc Giang

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Giang

100.000.000

78

Đỗ Văn Thu

10/08/1990

Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

79

Trương Văn Mơ

12/11/1991

Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

80

Đinh Ngọc Tuấn

01/11/1990

Phương Nam, Uông Bí, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TP Uông Bí, Quảng Ninh

100.000.000

81

Phạm Công Tuyền

07/07/2000

Bình Khê, Đông Triều, Quảng Ninh

PGD NHCSXH huyện Đông Triều, Quảng Ninh

100.000.000

82

Phan Ngọc Duy

24/09/1985

Cẩm Thạch, Cẩm Phả, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TP Cẩm Phả, Quảng Ninh

100.000.000

83

Nguyễn Văn Tuân

10/07/1989

Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

100.000.000

84

Nguyễn Văn Hùng

30/06/2000

Nghĩa Đạo, Thuận Thành, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000.000

85

Đinh Xuân Sang

13/12/1997

Cư Ê Wi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

86

Ngô Tiến Dũng

10/12/1999

Cư Ê Wi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

87

Phan Văn Lự

11/06/1999

Thị trấn Điện Biên Đông, Điện Biên Đông, Điện Biên

PGD NHCSXH huyện Điện Biên Đông, Điện Biên

100.000.000

88

Võ Văn Tâm

25/09/1985

Iao, Chư Prông, Gia Lai

PGD NHCSXH huyện Chư Prông, Gia Lai

100.000.000

89

Hoàng Văn Ấm

05/04/1987

Xuân Giang, Quang Bình, Hà Giang

PGD NHCSXH huyện Quang Bình, Hà Giang

100.000.000

90

Nguyễn Quang Trường

24/10/1997

Tràng An, Bình Lục, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Bình Lục, Hà Nam

100.000.000

91

Trần Mỹ Cương

27/10/2000

Nhân Thịnh, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

92

Trần Mỹ Sơn

16/12/1996

Nhân Thịnh, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

93

Hoàng Văn Hồng

15/02/1993

Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

94

Đào Xuân Hưng

15/07/1989

Quảng Chính, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

95

Nguyễn Huy Đạt

09/02/1999

Xuân Lộc, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

96

Lê Văn Dũng

10/10/1995

Tân Phúc, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

97

Hường Minh Kỳ

30/03/1995

Trà Sơn, Trà Bồng, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

100.000.000

98

Hoàng Văn Thuật

03/04/1989

Nghĩa Trung, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

99

Nguyễn Quang Hải

12/09/1995

Phúc Thuận, TX Phổ Yên, Thái Nguyên

PGD NHCSXH TX Phổ Yên, Thái Nguyên

100.000.000

100

Lê Trần Lừng

09/04/1999

Phú An, TX Bến Cát, Bình Dương

PGD NHCSXH TX Bến Cát, Bình Dương

100.000.000

101

Phan Văn An

19/08/1986

Ea Tóh, Krông Năng, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Krông Năng, Đắk Lắk

100.000.000

102

Hoàng Hiệp

10/02/1986

Ea Tóh, Krông Năng, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Krông Năng, Đắk Lắk

100.000.000

103

Ngô Trấn Sơn

26/08/2000

Cư Êwi, Cư Kuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

100.000.000

104

Vũ Văn Chiến

27/01/2000

Tân Trào, Kiến Thụy, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Kiến Thụy, Hải Phòng

100.000.000

105

Phùng Văn Hoàng

30/11/1997

Văn Đẩu , Kiến An, Hải Phòng

PGD NHCSXH quận Kiến An, Hải Phòng

100.000.000

106

Đào Xuân Năm

20/10/1990

Du Lễ , Kiến Thụy, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Kiến Thụy, Hải Phòng

100.000.000

107

Nguyễn Thúc Mạnh

03/02/1992

Tân Phú, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

108

Trương Văn Sỹ

08/03/1996

Giao An, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

109

Nguyễn Văn Cương

20/06/1986

Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

110

Bùi Thị Thúy

01/02/1992

Cẩm Long, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa

100.000.000

111

Bùi Văn Linh

09/07/1987

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

112

Cao Văn Tuấn

10/09/1994

Quảng Tiến, TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

113

Đặng Văn Đức

17/06/1993

Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

114

Đặng Văn Sỹ

08/06/1991

Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

115

Đỗ Văn Anh

07/07/1998

Nga Điền, Nga Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

116

Hoàng Đình Văn

20/08/1993

Quảng Trung, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

117

Hoàng Ngọc Tuấn

11/01/1993

Thiệu Viên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

118

Lê Đình Hiếu

25/08/1997

Thiệu Lý, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

119

Lê Đình Thành

21/04/1998

Hoằng Đại, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

120

Lê Sĩ Chưởng

25/08/1993

Cẩm Khê, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000

121

Lê Trần Chiến

05/10/1998

Hoằng Đại, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

122

Lê Trọng Doanh

22/08/1997

Dân Quyền, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

123

Lê Văn Đại

07/04/2000

Long Anh, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

124

Lê Văn Hải

28/12/1997

Thiệu Lý, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

125

Lê Xuân Bặt

08/02/2000

Quảng Nham, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

126

Ngô Quang Phú

14/08/1985

Hoạt Giang, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100.000.000

127

Ngô Văn Tuấn

05/07/1983

Quảng Tiến, TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

128

Nguyễn Văn Tám

28/07/1998

Ái Thượng, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

129

Phùng Văn Viên

19/01/1994

Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

130

Tô Văn Tân

13/03/2000

Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

131

Trịnh Văn Quyền

07/12/1999

Yên Trung, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

132

Trương Doãn Tuấn

19/02/1996

Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

133

Vũ Văn Đương

09/09/1995

Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100.000.000

134

Đào Viết Trường

08/05/1990

Hùng An, Kim Động, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Kim Động, Hưng Yên

100.000.000

135

Nguyễn Phú Công

20/10/1989

Phượng Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Tứ Kỳ, Hải Dương

100.000.000

136

Trần Văn Hưng

10/11/1992

Tân hưng, Hưng Yên , Hưng Yên

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hưng Yên

100.000.000

137

Phùng Thị Hiền

20/09/1997

Cẩm Phú, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa

100.000.000

138

Nguyễn Văn Hùng

12/02/1988

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

139

Nguyễn Thanh Bình

30/10/1991

Quang Phú, Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

140

Nguyễn Văn Dương

24/08/1999

An Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

141

Tống Văn Trường

16/07/1991

Thanh Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

142

Dương Thanh Sơn

26/07/1990

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

143

Hoàng Thanh Hương

04/06/1999

Cảnh Hóa, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

144

Hoàng Văn Đạt

30/05/1994

Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

145

Nguyễn Công Anh

06/08/2000

Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

100.000.000

146

Nguyễn Hữu Hùng

10/11/1996

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

147

Nguyễn Văn Đức

28/06/2000

Hàm Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Nimh, Quảng Bình

100.000.000

148

Nguyễn Văn Kim

16/05/1994

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

149

Nguyễn Văn Minh

01/12/1999

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

150

Nguyễn Văn Phương

20/06/1999

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

151

Nguyễn Xuân Thành

24/10/1988

Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

152

Dương Văn Châu

11/10/1989

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Triệu Phong, Quảng Trị

100.000.000

153

Hồ Ngọc Trường

01/12/1997

Thị trấn Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị

100.000.000

154

Hồ Văn Trung

20/06/1989

Thị Trấn Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

155

Lê Thanh Sinh

07/02/1993

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

156

Nguyễn Hữu Anh

02/02/1996

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Triệu Phong, Quảng Trị

100.000.000

157

Nguyễn Thị Linh

08/03/1998

Thị Trấn Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

158

Nguyễn Văn Thuyên

12/07/1983

Thị Trấn Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

159

Phan Văn Thành

16/06/1994

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

160

Nguyễn Công Khiêm

02/01/2000

Nhật Quang, Phù Cừ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ, Hưng Yên

100.000.000

161

Cao Quốc Huy

19/08/1989

Tân Hưng, TP Hưng Yên, Hưng Yên

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hưng Yên

100.000.000

162

Nguyễn Trung Dũng

16/07/1992

Thị trấn Lương Bằng, Kim Động, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Kim Động, Hưng Yên

100.000.000

163

Lê Duy Đức

24/11/1995

Giai Xuân, Tân Kỳ, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tân Kỳ, Nghệ An

100.000.000

164

Nguyễn Văn Bằng

13/10/1997

Tường Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

Tin khác
Gia hạn hồ sơ dự tuyển đi làm việc tại Hàn Quốc   (09/05/2021)
Thanh lý, ký lại hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình EPS và hoàn thiện các thủ tục cần thiết trước khi xuất cảnh   (06/05/2021)
Danh sách người lao động đã được tất toán tài khoản ký quỹ ngày 04/05/2021   (04/05/2021)
Kết quả kiểm tra hồ sơ thanh lý hợp đồng và rút tiền ký quỹ ngày 04/05/2021   (04/05/2021)
THÔNG BÁO TẠM HOÃN KHÓA BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CẦN THIẾT 01-VH   (29/04/2021)
Danh sách người lao động được doanh nghiệp Hàn Quốc lựa chọn và kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và bổ túc tiếng Hàn Khóa 01 - VH   (29/04/2021)
Thanh lý và ký lại hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS, hoàn thiện các thủ tục xin cấp visa đối với người lao động đã hoàn thành khóa bồi dưỡng kiến thức cần thiết   (23/04/2021)
Kết quả kiểm tra hồ sơ thanh lý hợp đồng và rút tiền ký quỹ ngày 20/04/2021   (20/04/2021)
Thông báo về việc thanh lý và ký lại hợp đồng đưa người lao động đi làm việc tại hàn quốc theo chương trình EPS, hoàn thiện các thủ tục xin cấp visa đối với người lao động đã hoàn thành khóa bồi dưỡng kiến thức cần thiết   (19/04/2021)
GIA HẠN CƯ TRÚ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG EPS HẾT HẠN HỢP ĐỒNG   (16/04/2021)

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước