Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 153 /TTLĐNN-TCKT ngày 11 / 04 / 2025 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Võ Tá Cường

05/08/1990

Mậu Lâm, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000

2

Nguyễn Khương Hiếu

20/08/1984

Ea Lai, M'Đrắk, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện M'Đrắk, Đắk Lắk

100.000.000

3

Đinh Viết Đức

10/04/1996

Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

100.000.000

4

Phan Văn Công

12/10/1997

Đồng Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

5

Nguyễn Văn Trường

14/02/1997

Điền Lư, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

6

Lô Văn Vị

30/10/1991

Tam Quang, Tương Dương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Tương Dương, Nghệ An

100.000.000

7

Đỗ Văn Tưởng

02/05/1996

Đa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

8

Nguyễn Văn Nam

15/06/1994

Tân Phúc, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

9

Nguyễn Mạnh Thao

03/05/1989

Thanh Hương, Thanh Liêm, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Thanh Liêm, Hà Nam

100.000.000

10

Vũ Duy Hai

22/08/1997

Hố Nai 3, Trảng Bom, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Trảng Bom, Đồng Nai

100.000.000

11

Nguyễn Văn Thức

26/09/1991

Liên Sơn, Tân Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên, Bắc Giang

100.000.000

12

Giáp Hải Yến

09/09/1998

Đồng Tân, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

13

Cao Phi Cường

17/01/1992

Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

14

Đậu Thị Hoài

11/10/1998

Quỳnh Liên, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

15

Nguyễn Ngọc Vỹ

30/04/1994

Xuân Thành, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

16

Thiều Tất Quang

21/02/1999

Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Mường Lát, Thanh Hóa

100.000.000

17

Nguyễn Văn Việt

12/11/1997

Khai Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

18

Đỗ Xuân Lộc

16/01/1998

Xuân Minh, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

19

Nguyễn Cao Chí

20/06/1992

Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh

PGD NHCSXH huyện Trảng Bàng, Tây Ninh

100.000.000

20

Nguyễn Thanh Thực

19/08/1995

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

21

Quàng Văn Hạnh

28/09/1992

Mường Bằng, Mai Sơn, Sơn La

PGD NHCSXH huyện Mai Sơn, Sơn La

100.000.000

22

Nguyễn Danh Hoàng

10/11/1996

Minh Khai, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

23

Chu Quang Toản

07/09/1999

Vật Lại, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

24

Đặng Văn Lý

18/07/1995

Cư Êwi, Cưkuin, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Cưkuin, Đắk Lắk

100.000.000

25

Hà Văn Trường

22/02/1993

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

26

Lê Văn Thường

19/08/1989

Thái Đào, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

27

Trần Quốc Dính

17/07/1999

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

28

Cao Bá Tùng

16/04/1991

Lương Nha, Thanh Sơn, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Sơn, Phú Thọ

100.000.000

29

Hoàng Hữu Hưng

05/10/1990

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

30

Vũ Văn Dương

13/03/2000

Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

31

Nguyễn Văn Hiệu

02/07/1999

Hoa Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

100.000.000

32

Phan Văn Đỏ

28/04/1991

Thạnh Phước, Bình Đại, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Bình Đại, Bến Tre

100.000.000

33

Phạm Trọng Nghĩa

28/10/1996

Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

34

Phan Thanh Chỉ

09/03/1996

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

35

Quách Văn Tân

18/07/1990

Quang Hưng, Phù Cừ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ, Hưng Yên

100.000.000

36

Trần Văn Quý

20/02/1990

Hoàn Long, Yên Mỹ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Yên Mỹ, Hưng Yên

100.000.000

37

Trần Hữu Hải

16/11/1993

Đỉnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

38

Lê Duy Giang

05/09/1993

Thiệu Đô, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

39

Mai Văn Minh

20/10/1994

Xuân Khang, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000

40

Trần Văn Sơn

18/09/1992

Xuân Du, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000

41

Bùi Đình Thám

20/04/1990

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

42

Vũ Hữu Quang

18/08/1992

Thiệu Trung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

43

Đỗ Đức Nhàn

09/09/1994

Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng

100.000.000

44

Phạm Văn Phi

24/05/1993

An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

45

Trương Văn Dương

12/02/1991

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

46

Lê Đại

16/10/1997

Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Hoài Đức, Hà Nội

100.000.000

47

Nguyễn Huy Hoàng

17/08/1994

Xuân Phúc, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000

48

Hà Thị Huyền

14/06/1998

Hải Lựu, Sông Lô, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc

100.000.000

49

Nguyễn Văn Sạ

30/04/1987

Nam Viêm, TP Phúc Yên, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH TP Phúc Yên, Vĩnh Phúc

100.000.000

50

Phan Văn Lực

20/01/1979

Võ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

51

Lê Thạc Linh

09/01/1993

Quỳnh Liên, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

52

Lê Quang Quý

07/11/1994

Phú Hồ, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

53

Nguyễn Thị Ngọc

29/05/1993

An Viên, Tiên Lữ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Tiên Lữ, Hưng Yên

100.000.000

54

Bùi Sỹ Anh

31/10/1993

Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

55

Lê Duy Huế

07/10/1991

Thiệu Trung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

56

Lê Viết Bản

11/03/1990

Cán Khê, Như Thanh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Thanh, Thanh Hóa

100.000.000

57

Nguyễn Hữu Thêm

10/10/1996

Khai Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Anh Sơn, Nghệ An

100.000.000

58

Trần Hữu Đăng

02/10/1988

Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

59

Vũ Văn Khiêm

27/01/1999

Đồng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

60

Nguyễn Văn Đức

05/10/1993

Quảng Chính, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

61

Đào Quốc Đạt

08/10/1997

Tiền Phong, Quế Phong, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quế Phong, Nghệ An

100.000.000

62

Hoàng Hiểu May

16/01/1997

Kiên Thọ, Ngọc Lặc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa

100.000.000

63

Bùi Thị Trang

25/03/1998

Bạch Đằng, TP Hạ Long, Quảng Ninh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Ninh

100.000.000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc







Đào Thị Thanh Trà

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác
Danh sách người lao động khai báo thay đổi tư cách lưu trú tại Hàn Quốc   (11/04/2025)
Thông báo hoàn thiện hồ sơ xin cấp Visa lần 2 đối với lao động đăng ký làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS   (10/04/2025)
Thông báo tập trung hoàn thiện thủ tục xuất cảnh cho lao động thuộc đối tượng mẫu mực đợt 08/2025 và lao động CBT đợt 08/2025   (10/04/2025)
Thông báo danh sách đào tạo giáo dục định hướng khóa K11-SN07/2025   (09/04/2025)
Thông báo kế hoạch tập trung xuất cảnh lao động mẫu mực ngày 14/4/2025   (09/04/2025)
Danh sách người lao động khai báo thay đổi tư cách lưu trú tại Hàn Quốc từ 31/3/202504/04/2025   (05/04/2025)
Thông báo tập trung hoàn thiện thủ tục thanh lý hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình EPS đợt 07/2025 ngày 09/04/2025 đối với người lao động hết hạn hợp đồng về nước, chuyển đổi tư cách lưu trú   (05/04/2025)
Thông báo tuyển chọn lao động đi làm việc tại Hàn Quốc trong ngành công nghiệp gốc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài (Chương trình EPS) năm 2025   (02/04/2025)
Thông báo kế hoạch tập trung xuất cảnh lao động mẫu mực ngày 07/4/2025   (02/04/2025)
Thông báo kế hoạch tập trung xuất cảnh ngày 08/4/2025   (02/04/2025)

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước